| TT | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn các phương thức khác |
| 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 19 - 29,39 | | |
| 2 | Đại học Ngoại thương (cơ sở Hà Nội) | 25-27 | | |
| 3 | Học viện Ngân hàng | 21 - 26,97 | | |
| 4 | Đại học Kinh tế quốc dân | 23,50 - 28,83 | | |
| 5 | Đại học Y Hà Nội | 17 - 28,7 | | |
| 6 | Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 - 22 | | |
| 7 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 25,37-28,99 | | |
| 8 | Đại học Việt Nhật(Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20 - 22 | | |
| 9 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22,13-28,19 | | |
| 10 | Đại học Điện lực | 16,5-25 | | |
| 11 | Đại học Thương mại | 22,5-27,8 (thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi, xét giải học sinh giỏi và điểm thi) | 89-117,333 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) | 58-87,855 (đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội) |
| 12 | Học viện Quân Y | Nam: 21,47 - 27,94 Nữ: 29,03 - 30 | | |
| 13 | Học viện Biên phòng | 26,13 - 27,94 | | |
| 14 | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Nam: 24,1 - 27,75 Nữ: 28,83 - 29,25 | | |
| 15 | Học viện Hậu cần | Nam: 23,67 - 26 Nữ: 27,83 - 28,33 | | |
| 16 | Học viện Phòng không - Không quân | 23,25 - 26,50 | | |
| 17 | Học viện Biên phòng | 26,13 - 27,94 | | |
| 18 | Trường Sĩ quan lục quân 1 | 24,20 - 26,39 | | |
| 19 | Trường Sĩ quan lục quân 2 | 21,75 - 23,72 | | |
| 20 | Trường Sĩ quan Chính trị | 24,51 - 27,97 | | |
| 21 | Trường Sĩ quan Pháo binh | 22,25 - 24,40 | | |
| 22 | Trường Sĩ quan Thông tin | 22,75 - 23,84 | | |
| 23 | Trường Sĩ quan Đặc công | 21,50 - 22,55 | | |
| 24 | Trường Sĩ quan Không quân | 16,85 - 18,60 | | |
| 25 | Trường Sĩ quan Phòng hoá | 22,45 - 22,99 | | |
| 26 | Đại học Luật Hà Nội | 19,75 - 25,55 | | |
| 27 | Đại học Dược Hà Nội | 20 -24,5 | | |
| 28 | Đại học Thuỷ lợi | | | |
| 28 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | | | |
| 29 | Đại học Khoa học Tự nhiên(Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20,1 - 26 | | |
| 30 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(Đại học Quốc gia Hà Nội) | | | |
| 31 | Đại học Mở Hà Nội | 17,03 - 25,17 | | |
| 32 | Đại học Giao thông vận tải | 16,19 - 27,52 | | |
| 33 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 20 - 23,72 | | |
| 34 | Đại học Y Dược Thái Nguyên | 18,3 - 26,15 | | |
| 35 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | | | |
| 36 | Học viện Hàng không | 18 -27 | 80 - 106,25 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
| 37 | Trường Đại học Hạ Long | | | |
| 38 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | 15 - 17 | 18 - 20 | 500- 600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 39 | Đại học Gia Định | 15 - 20,5 | 16 - 22,5 | 550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 40 | Đại học Tân tạo | 15 - 17 | 15 - 20,5 | 650-800/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 41 | Đại học Hoa Sen | 15 -17 | 18 - 19,45 | 600-652/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 42 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 15 16 | 18 | 600 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 43 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 -20,5 | 18-22,25 (học bạ) | 600-700/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM) |
| 44 | Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên | 15 | | 225 (Đánh giá theo bài thi V-SAT) |
| 45 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 21 - 23,8 | | |
| 46 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 - 20,5 | 18 - 23 | 550-650/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 47 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội | 22,43 - 26,38 | | |
| 48 | Đại học Nha Trang | 18,87-27 | | 527,94-737,29/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM) |
| 49 | Đại học Công Thương TP.HCM | 17 - 24,5 | 20,33 – 26,5 | 607 - 800/1.200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) |
| 50 | Đại học Hùng Vương TP.HCM | 15 - 20 | | |
| 51 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 22,4267 - 24,9333 | 24,32 - 27,84 | 15,2 - 20,97 |
| 52 | Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | 19,4 - 27,94 | | |
| 53 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 18 - 25,55 | | |
| 54 | Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia | 19,00 - 27,43 | | |
| 55 | Đại học Cần Thơ | 15 - 28,61 | | |
| 56 | Đại học Kinh tế Tài chính | 15 - 19 | | |
| 57 | Đại học Y Dược TP.HCM | 17 - 27,34 | | |
| 59 | Đại học Luật TP.HCM | 18,12-25,65 | | |
| 60 | Đại học Văn Lang | 15 - 20,5 | | |
| 61 | Đại học Bách khoa TP.HCM | 55,05-85,41 | | |
| 62 | Đại học Huế | 15-30 | | |
| 63 | Đại học Sài Gòn | 22-28,98 | | |
| 64 | Đại học Kinh tế TP.HCM | 22,8 - 27,7 | | |
| 65 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 20,4-27 | | |
| 66 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | 15 - 25 | | |
| 67 | Học viện Mật mã | 23,2-24,17 | | |
| 68 | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | 15,06 - 30 | | |
| 69 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 21,1 - 29,57 | | |
| 70 | Đại học Hà Nội | 23,08 - 34,35 | | |
| 71 | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM | 23,5 - 28,08 | | |
| 72 | Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | 18,30 - 26,15 | | |
| 73 | Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | 25,75 - 29,84 | | |
| 74 | Học viện Hải Quân | 23,08 - 23,96 | | |
| 75 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | 18 - 23,58 | | |
| 76 | Học viện Tài chính | 21 -26,23 | | |
| 77 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 16 - 24,50 | | |
| 78 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 18,25 - 24,82 | | |
| 79 | Đại học Tài chính - Marketing | 22,1 - 25,63 | | |
| 80 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | 20 - 28,55 | | |
| 81 | Đại học Sư phạm TP.HCM | 19 - 29,38 | | |
| 82 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | 17 - 29,56 | | |
| 83 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 21-26,21 | | |
| 84 | Đại học Trà Vinh | | | |
| 85 | Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP.HCM | 18 - 25,6 | | |
| 86 | Đại học Đà Nẵng | 16-27 | | |
| 87 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | | | |
| 88 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 18,67 - 26,01 | | |
| 89 | Đại học An ninh Nhân dân | 17,66 - 26,05 | | |
| 90 | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân | 19,05 - 25,21 | | |
| 91 | Học viện An ninh Nhân dân | 18,78 - 26,27 | | |
| 92 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân | 21,74-25,21 | | |
| 93 | Đại học Cảnh sát Nhân dân | 15,95-26,28 | | |
Bình luận