• Zalo

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn đại học 2025

Tuyển sinhThứ Bảy, 23/08/2025 11:15:00 +07:00Google News
(VTC News) -

Mời thí sinh và phụ huynh cập nhật điểm chuẩn các trường đại học chính xác nhất trên Báo điện tử VTC News.

* VTC News tiếp tục cập nhật

Bắt đầu từ 12h30 ngày 22/8, các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025. Mời các thí sinh, phụ huynh cập nhật điểm chuẩn các trường đại học 2025 chính xác nhất, chi tiết nhất trên Báo điện tử VTC News.

Dưới đây là danh sách các trường công bố điểm chuẩn đại học 2025:

TTĐiểm chuẩn Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn học bạĐiểm chuẩn các phương thức khác
1Đại học Bách khoa Hà Nội19 - 29,39
2Đại học Ngoại thương (cơ sở Hà Nội)25-27
3Học viện Ngân hàng21 - 26,97
4Đại học Kinh tế quốc dân23,50 - 28,83
5Đại học Y Hà Nội17 - 28,7
6Trường Quốc tế
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
19 - 22
7Đại học Giáo dục
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
25,37-28,99
8Đại học Việt Nhật(Đại học Quốc gia Hà Nội)20 - 22
9Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)22,13-28,19
10Đại học Điện lực16,5-25
11Đại học Thương mại22,5-27,8 (thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi, xét giải học sinh giỏi và điểm thi)89-117,333 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)58-87,855 (đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội)
12Học viện Quân Y

Nam: 21,47 - 27,94

Nữ: 29,03 - 30

13Học viện Biên phòng26,13 - 27,94
14Học viện Kỹ thuật Quân sự

Nam: 24,1 - 27,75

Nữ: 28,83 - 29,25

15Học viện Hậu cần

Nam: 23,67 - 26

Nữ: 27,83 - 28,33

16Học viện Phòng không - Không quân23,25 - 26,50
17Học viện Biên phòng26,13 - 27,94
18Trường Sĩ quan lục quân 124,20 - 26,39
19Trường Sĩ quan lục quân 221,75 - 23,72
20Trường Sĩ quan Chính trị24,51 - 27,97
21Trường Sĩ quan Pháo binh22,25 - 24,40
22Trường Sĩ quan Thông tin22,75 - 23,84
23Trường Sĩ quan Đặc công21,50 - 22,55
24Trường Sĩ quan Không quân16,85 - 18,60
25Trường Sĩ quan Phòng hoá22,45 - 22,99
26Đại học Luật Hà Nội19,75 - 25,55
27Đại học Dược Hà Nội20 -24,5
28Đại học Thuỷ lợi
28Học viện Báo chí và Tuyên truyền
29Đại học Khoa học Tự nhiên(Đại học Quốc gia Hà Nội)20,1 - 26
30Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(Đại học Quốc gia Hà Nội)
31Đại học Mở Hà Nội 17,03 - 25,17
32Đại học Giao thông vận tải16,19 - 27,52
33Đại học Công nghiệp Hà Nội20 - 23,72
34Đại học Y Dược Thái Nguyên18,3 - 26,15
35Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
36Học viện Hàng không18 -27

80 - 106,25

(điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

37Trường Đại học Hạ Long
38Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM15 - 1718 - 20

500- 600/1200

(điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)

39 Đại học Gia Định15 - 20,516 - 22,5 550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)
40Đại học Tân tạo15 - 1715 - 20,5650-800/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)
41Đại học Hoa Sen15 -1718 - 19,45600-652/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)
42Đại học Quốc tế Sài Gòn15 16 18

600

(điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)

43Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 -20,5 18-22,25 (học bạ)600-700/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM)
44

Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên

15

225

(Đánh giá theo bài thi V-SAT)

45Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương21 - 23,8
46Đại học Nguyễn Tất Thành15 - 20,5 18 - 23550-650/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)
47Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội22,43 - 26,38
48Đại học Nha Trang18,87-27

527,94-737,29/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. HCM)

49Đại học Công Thương TP.HCM17 - 24,520,33 – 26,5

607 - 800/1.200

(đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)

50Đại học Hùng Vương TP.HCM15 - 20
51Học viện Phụ nữ Việt Nam22,4267 - 24,933324,32 - 27,8415,2 - 20,97
52Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên19,4 - 27,94
53Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch18 - 25,55
54Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia19,00 - 27,43
55Đại học Cần Thơ15 - 28,61
56Đại học Kinh tế Tài chính 15 - 19
57Đại học Y Dược TP.HCM17 - 27,34
59Đại học Luật TP.HCM18,12-25,65
60Đại học Văn Lang15 - 20,5
61Đại học Bách khoa TP.HCM55,05-85,41
62Đại học Huế15-30
63Đại học Sài Gòn22-28,98
64Đại học Kinh tế TP.HCM 22,8 - 27,7
65Đại học Xây dựng Hà Nội20,4-27
66Đại học Nông Lâm TP.HCM15 - 25
67Học viện Mật mã23,2-24,17
68Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội15,06 - 30
69Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM21,1 - 29,57
70Đại học Hà Nội23,08 - 34,35
71Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM23,5 - 28,08
72Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên18,30 - 26,15
73 Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 25,75 - 29,84
74Học viện Hải Quân23,08 - 23,96
75Đại học Ngân hàng TP.HCM18 - 23,58
76Học viện Tài chính21 -26,23
77Đại học Công nghệ Giao thông vận tải16 - 24,50
78Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội18,25 - 24,82
79Đại học Tài chính - Marketing22,1 - 25,63
80Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM20 - 28,55
81Đại học Sư phạm TP.HCM19 - 29,38
82Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM17 - 29,56
83Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 21-26,21
84Đại học Trà Vinh
85Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP.HCM18 - 25,6
86Đại học Đà Nẵng 16-27
87ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
88Học viện Cảnh sát Nhân dân18,67 - 26,01
89Đại học An ninh Nhân dân17,66 - 26,05
90Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân19,05 - 25,21
91Học viện An ninh Nhân dân18,78 - 26,27
92Học viện Chính trị Công an Nhân dân

21,74-25,21

93Đại học Cảnh sát Nhân dân

15,95-26,28

Bình luận
vtcnews.vn