U23 Việt Nam tham dự vòng loại U23 châu Á 2024 từ 6/9 đến 12/9. HLV Philippe Troussier và các học trò nằm ở bảng C cùng U23 Singapore, U23 Yemen và U23 Guam. Đây là những đối thủ không được đánh giá cao.
Theo thể thức của vòng loại U23 châu Á 2024, các đội đầu bảng và 4 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết. U23 Qatar - với tư cách là đội chủ nhà vòng chung kết - không được tính thành tích ở vòng loại.
Bảng xếp hạng vòng loại U23 châu Á 2024
Bảng C
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Việt Nam | 3 | 9-2 | 7 |
2 | U23 Yemen | 3 | 8-2 | 6 |
3 | U23 Singapore | 3 | 3-6 | 2 |
4 | U23 Guam | 3 | 2-12 | 1 |
Bảng A
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Jordan | 3 | 12-0 | 9 |
2 | U23 Oman | 3 | 4-1 | 6 |
3 | U23 Syria | 3 | 11-4 | 3 |
4 | U23 Brunei | 3 | 0-23 | 0 |
Bảng B
U23 Qatar nằm ở bảng B nhưng không được tính thành tích do là đội chủ nhà của vòng chung kết.
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Hàn Quốc | 2 | 4-0 | 6 |
2 | U23 Kyrgyzstan | 2 | 1-2 | 1 |
3 | U23 Myanmar | 2 | 1-4 | 1 |
Bảng D
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Nhật Bản | 2 | 7-0 | 7 |
2 | U23 Palestine | 2 | 3-2 | 6 |
3 | U23 Bahrain | 2 | 3-2 | 4 |
4 | U23 Pakistan | 2 | 2-11 | 0 |
Bảng E
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Uzbekistan | 3 | 19-1 | 9 |
2 | U23 Iran | 3 | 7-1 | 6 |
3 | U23 Afghanistan | 3 | 1-12 | 1 |
4 | U23 Hong Kong (Trung Quốc) | 3 | 0-13 | 1 |
Bảng F
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Iraq | 3 | 21-2 | 7 |
2 | U23 Kuwait | 3 | 9-2 | 7 |
3 | U23 Timor-Leste | 3 | 5-10 | 3 |
4 | U23 Macau (Trung Quốc) | 3 | 0-21 | 0 |
Bảng G
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 UAE | 2 | 3-0 | 4 |
2 | U23 Trung Quốc | 2 | 2-1 | 4 |
4 | U23 Ấn Độ | 2 | 1-5 | 0 |
Bảng H
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Thái Lan | 3 | 9-0 | 9 |
2 | U23 Malaysia | 3 | 6-1 | 6 |
3 | U23 Philippines | 3 | 1-9 | 3 |
4 | U23 Bangladesh | 3 | 0-6 | 0 |
Bảng I
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Australia | 2 | 8-2 | 4 |
2 | U23 Tajikistan | 2 | 3-2 | 4 |
3 | U23 Lào | 2 | 2-9 | 0 |
Bảng J
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Ả Rập Xê Út | 3 | 12-2 | 9 |
2 | U23 Campuchia | 3 | 5-9 | 4 |
3 | U23 Li Băng | 3 | 3-6 | 2 |
4 | U23 Mông Cổ | 3 | 3-6 | 1 |
Bảng K
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Indonesia | 2 | 11-0 | 6 |
2 | U23 Turkmenistan | 2 | 4-2 | 3 |
3 | U23 Đài Loan (Trung Quốc) | 2 | 0-13 | 0 |
Bảng xếp hạng các đội nhì bảng
Không tính thành tích với các đội cuối bảng của bảng 4 đội.
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | U23 Kuwait | 2 | 6-2 | 4 |
2 | U23 Tajikistan | 2 | 3-2 | 4 |
3 | U23 Trung Quốc | 2 | 2-1 | 4 |
4 | U23 Malaysia | 2 | 4-1 | 3 |
5 | U23 Iran | 2 | 4-1 | 3 |
6 | U23 Turkmenistan | 2 | 4-2 | 3 |
7 | U23 Yemen | 2 | 3-1 | 3 |
8 | U23 Oman | 2 | 2-1 | 3 |
9 | U23 Palestine | 2 | 1-1 | 3 |
10 | U23 Kyrgyzstan | 2 | 1-2 | 1 |
11 | U23 Campuchia | 2 | 3-8 | 1 |
Danh sách U23 Việt Nam dự vòng loại U23 châu Á 2024
Thủ môn: Nguyễn Văn Việt, Cao Văn Bình, Đoàn Huy Hoàng
Hậu vệ: Trần Quang Thịnh, Nguyễn Đức Anh, Hồ Văn Cường, Nguyễn Hồng Phúc, Phan Tuấn Tài, Lương Duy Cương, Nguyễn Ngọc Thắng, Võ Minh Trọng
Tiền vệ: Lê Văn Đô, Hoàng Văn Toản, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Đức Phú, Võ Hoàng Minh Khoa, Khuất Văn Khang, Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Đình Bắc, Lê Quốc Nhật Nam
Tiền đạo: Nguyễn Văn Tùng, Bùi Vĩ Hào, Nguyễn Thanh Nhàn.
Bình luận