• Zalo

Trường nào tuyển nguyện vọng 2 khủng nhất?

Giáo dụcThứ Ba, 14/08/2012 10:51:00 +07:00Google News

(VTC News)- Ngay sau khi công bố điểm chuẩn NV1, ĐH Đồng Tháp, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Lao động Xã hội đã công bố luôn hàng nghìn chỉ tiêu tuyển sinh NV2

(VTC News)- Ngay sau khi công bố điểm chuẩn NV1, ĐH Đồng Tháp, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Lao động Xã hội đã công bố luôn hàng nghìn chỉ tiêu tuyển sinh NV2 vào trường.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ 2012





Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) 

Ngay sau khi công bố điểm thi, hàng chục trường ĐH lớn như ĐH Đồng Tháp, ĐH Thái Nguyên, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Tây Bắc... mỗi trường đều dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh.

Trường ĐH Đồng Tháp vừa có thông báo xét tuyển 1.392 chỉ tiêu NV2 cho 18 ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ năm 2012.

Đối với bậc ĐH, trường xét tuyển 762 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo, với mức điểm xét từ 13- 17,5 điểm.

Cụ thể các ngành bậc ĐH: Giáo dục mầm non (M: 13), Giáo dục Tiểu học (A: 13,A1: 13, B: 14, C: 14,5, D1: 13,5), Giáo dục chính trị (C: 14,5, D1: 13,5), Sư phạm Toán học (A, A1: 13), SP Hóa học (A: 13), SP Ngữ văn, SP Lịch sử (C:14,5), SP Mỹ thuật (H: 13), SP Tiếng anh (D1: 17, Anh văn hệ số 2), Việt Nam học (C: 14,5, D1: 13,5), Quản trị kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán (A,A1: 13, D1: 13,5), Khoa học môi trường (B: 14), Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai (A, A1: 13, B: 14), Công tác xã hội (C: 14,5, D1: 13,5).

Đối với bậc CĐ, trường xét tuyển 630 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo với mức điểm từ 10 - 11,5 điểm.

Cụ thể các ngành: SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, Tin học ứng dụng (A,A1: 10), SP Hóa học (A: 10), SP Sinh học (B: 11), SP Ngữ văn, SP Lịch sử (C:11,5), SP Địa lý (A, A1: 10, C: 11,5), SP Mỹ thuật (H: 10), Tiếng anh (D1:10,5, Anh văn hệ số 1).

Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2012; 1 phong bì có dán tem và ghi địa chỉ thí sinh xét tuyển (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện); Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/8 đến 31/8/2012. Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & BĐCLĐT - Trường ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

ĐH Thái Nguyên cũng công bố hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào trường năm 2012 như sau: 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm chuẩn NV1 của Trường ĐH Lao động - Xã hội cơ sở đào tạo tại Hà Nội và Sơn Tây như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Đào tạo tại Hà Nội:

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

15,5/19/15,5

Kế toán

A,D1

16,5/16

Bảo hiểm

A,C,D1

15,5/19/15

Công tác xã hội

C,D1

17,5/14,5

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây:

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

14/17,5/14

Kế toán

A,D1

14,5

Năm 2012, trường dành 450 chỉ tiêu để xét tuyển NV2 ở cả hai cơ sở. Thí sinh cần nộp giấy chứng nhận kết quả thi bản gốc có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi để đăng ký xét tuyển.

Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 15/8 đến 25/8. Thời gian công bố danh sách trúng tuyển vào ngày 7/9, nhập học vào 22/9 và 23/9.

Điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 vào trường như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Đào tạo tại Hà Nội:

 

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

15,5/19/15,5

65

Kế toán

A,D1

16,5/16

199

Bảo hiểm

A,C,D1

 

 

Công tác xã hội

C,D1

17,5/14,5

37

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây:

 

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

14/17,5/14

63

Kế toán

A,D1

14,5

86

Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ năm 2012 như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Xét tuyển

bổ sung

 

Chỉ tiêu

Điểm nhận đơn xét tuyển

 

Các ngành đại học:

 

1

SP Toán học

D140209

A

13,5

 

 

 

2

SP Hóa học

D140212

A

13,0

15

13,0

 

3

SP Vật lý

D140211

A

13,0

45

13,0

 

4

SP Sinh học

D140213

B

14,0

10

14,0

 

5

SP Lịch sử (Sử-GDCD)

D140218

C

17,0

 

 

 

6

SP Địa lý

D140219

C

16,0

 

 

 

7

SP Tiếng Anh

D140231

D1

16,0

10

13,5

 

8

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

15,0

 

 

 

C

18,0

 

 

 

9

GD Mầm non

D140201

M

15,5

 

 

 

10

Giáo dục Thể chất

D140206

T

21,0

 

 

 

11

SP Âm nhạc

D140221

N

20,0

5

20,0

 

12

SP Mỹ Thuật

D140222

H

20,0

15

16,0

 

13

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

30

13,0

 

B

14,0

14,0

 

14

Chăn nuôi

(Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A

13,0

30

13,0

 

B

14,0

14,0

 

15

CN KT điện, điện tử

D510301

A

13,0

45

13,0

 

16

Kế toán

D340301

A

13,0

100

13,0

 

D1

13,5

13,5

 

17

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13,0

13,0

 

D1

13,5

13,5

 

18

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

13,0

13,0

 

D1

13,5

13,5

 

19

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13,0

45

13,0

 

D1

13,5

13,5

 

20

Công nghệ Thông tin

D480201

A

13,0

40

13,0

 

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,

16,0

35

13,5

 

D4

16,0

13,5

 

22

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

16,0

25

13,5

 

23

Việt

Nam
học

D220113

C

14,5

30

14,5

 

Các ngành cao đẳng

 

1

SP Toán học (Toán-Lý)

C140209

A

10,0

40

10,0

2

SP Hóa học (Hóa-Sinh)

C140212

A

10,0

40

10,0

B

11,0

11,0

3

SP Lịch sử (Sử-GDCD)

C140218

C

11,5

40

11,5

4

SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,5

40

10,5

5

Giáo dục thể chất

(TD-CTĐ)

C140206

T

16,0

40

16,0

6

GD Mầm non

C140201

M

10,0

40

10,0

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

10,0

30

10,0

C

11,5

11,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Môn năng khiếu nhân hệ số 2

ĐH Công nghiệp Hà Nội: Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

130

≥ 14,0

2

A

Khoa học máy tính

40

≥ 13,5

3

A

Hệ thống thông tin

20

≥ 13,5

4

A

Kỹ thuật phần mềm

20

≥ 13,5

6

A

Quản trị kinh doanh

35

≥ 15,0

7

D1

8

D1

Việt Nam học

90

≥ 13,5

9

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

20

≥ 13,0

10

A

Công nghệ may

50

≥ 13,0

11

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

160

≥ 13,0

12

B

≥ 14,0

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng Đại học đợt 2 từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2) hệ cao đẳng:

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển Đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ chế tạo máy

220

≥10,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

≥10,0

3

A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

170

≥10,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

170

≥10,0

5

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

210

≥10,0

6

A

Tin học ứng dụng

110

≥10,0

7

A

Kế toán

250

≥11,0

8

D1

Kế toán

9

A

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

80

≥10,0

10

A

Quản trị kinh doanh

100

≥11,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

12

A

Tài chính ngân hàng

150

≥11,0

13

D1

Tài chính ngân hàng

14

A,V,H

Công nghệ may

150

≥10,0

15

B

Công nghệ may

≥11,0

16

A,V,H

Công nghệ may

80

≥10,0

17

B

Công nghệ may

≥11,0

 

 

18

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

80

≥10,0

19

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

≥11,0

20

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

80

≥10,0

21

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

≥11,0

22

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

≥10,0

 

 

 

 

 

 

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông báo xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy đợt 2 và TCCN năm 2012 như sau.

1. Đại học: Chỉ tiêu tuyển: 320  - Thời gian đào tạo : 4 năm

TT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

Điểm

xét tuyển

1

 Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:

D520601

A

13,0

Chung các

ngành và chuyên ngành

 

      - Kỹ thuật mỏ hầm lò

 

 

 

 

      - Kỹ thuật mỏ lộ thiên

 

 

 

2

 Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

13,0

3

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:

D510301

A

13,0

 

      - Công nghệ Cơ điện mỏ

 

 

 

 

      - Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng

 

 

 

 

      - Công nghệ kỹ thuật điện

 

 

 

 

      - Công nghệ kỹ thuật điện tử

 

 

 

4

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303

A

13,0

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

A, A1: 13,0

     D1: 13,5

6

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:

D520503

A

13,0

 

            - Trắc địa công trình

 

 

 

 

            - Trắc địa mỏ

 

 

 

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A

13,0

2. Cao đẳng: Chỉ tiêu tuyển:  1.250  - Thời gian đào tạo: 3 năm

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển

Điểm

xét tuyển

1

  Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:

C511001

A

10,0

Chung các

ngành và chuyên ngành

   Khai thác mỏ hầm lò; Khai thác mỏ lộ thiên

 

 

 

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

A, A1: 10,0

      D1: 10,5

3

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

A

10,0

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10,0

6

  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:

C510301

A

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ                                 

 

 

 

7

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

8

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

10,0

9

Kế toán

C340301

A, A1, D1

A, A1: 10,0

      D1: 10,5

10

Công nghệ kỹ thuật trắc địa;  gồm 02 chuyên ngành:

C515902

A

10,0

     - Trắc địa mỏ

 

 

 

     - Trắc địa công trình

 

 

 

11

 Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

10,0

 

3. Trung cấp chuyên nghiệp: Chỉ tiêu tuyển: 400  - Thời gian đào tạo: 2 năm (Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT)

TT

Tên ngành

Mã ngành

TT

Tên ngành

Mã ngành

1

Khai thác mỏ

01

5

Điện công nghiệp và dân dụng

05

2

Cơ điện mỏ

02

6

Xây dựng mỏ

06

3

Trắc địa mỏ

03

7

Tuyển khoáng

07

4

Cơ điện tuyển khoáng

04

- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2012 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển + một phòng bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. 

- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.


Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.

Thủ tục nộp hồ sơ ĐKXT: Hồ sơ và lệ phí ĐKXT có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc, Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Thời hạn nhận hồ sơ ĐKXT: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7/9/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT sau ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau 1 tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.

I. Đào tạo trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

D140209

Sư phạm Toán

A

13,0

80

A1

13,0

50

D140210

Sư phạm Tin học

A

13,0

30

A1

13,0

15

D1

13,5

15

D140211

Sư phạm Vật lý

A

13,0

35

A1

13,0

15

D140212

Sư phạm Hoá học

A

13,0

25

B

14,0

30

D140213

Sư phạm Sinh học

A

13,0

20

B

14,0

45

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

14,5

120

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

14,5

120

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

13,5

40

D140206

Giáo dục Thể chất

T

11,0

40

D140201

Giáo dục Mầm non

M

11,0

60

D620205

Lâm sinh

A

13,0

20

B

14,0

25

D620105

Chăn nuôi

A

13,0

25

B

14,0

30

D620112

Bảo vệ thực vật

A

13,0

20

B

14,0

30

D620109

Nông học

A

13,0

20

B

14,0

20

D340301

Kế toán

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D480201

Công nghệ thông tin

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340101

Quản trị Kinh doanh

A

13,0

30

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

16,0

24

D1

16,0

10

II. Đào tạo trình độ cao đẳng

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

C140209

Sư phạm Toán

A

10,0

40

A1

10,0

20

C140217

Sư phạm Ngữ văn

C

11,5

60

C140218

Sư phạm Lịch sử

A

10,0

20

C

11,5

40

C140212

Sư phạm Hoá học

A

10,0

30

B

11,0

30

C340101

Quản trị kinh doanh

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C340301

Kế toán

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C480201

Sư phạm Tin học

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C140206

Giáo dục Thể chất

T

8,0

60

C140201

Giáo dục Mầm non

M

8,0

60

C140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10,5

60

C140221

Sư phạm Âm nhạc

N

8,0

60

C620109

Nông học

A

10,0

30

B

11,0

30

C620205

Lâm sinh

A

10,0

30

B

11,0

30

C850101

Quản lí Tài nguyên và môi trường

A

10,0

30

B

11,0

30

C620112

Bảo vệ thực vật

A

10,0

30

B

11,0

30

C620105

Chăn nuôi

A

10,0

30

B

11,0

3



Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn