Trong tháng 11/2024, xe tay ga Janus của Yamaha bán ra thị trường gồm 9 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, đặc biệt màu mới, đặc biệt hoàn toàn mới, đặc biệt, giới hạn, giới hạn màu mới và giới hạn hoàn toàn mới, ứng với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc.
Theo ghi nhận, giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 11 này vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ của tháng 10/2024, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang duy trì với mức giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang duy trì với mức giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn đang duy trì với mức giá 32.695.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn màu mới cũng được bán ở mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới cũng được bán ở mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới cũng được bán ở mức giá 32.891.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá bán là 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có giá bán là 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới có giá bán là 33.382.000 đồng.
Janus là một trong những mẫu xe ga phổ thông được sản xuất dành riêng cho nữ giới của hãng Yamaha. Xe không chỉ được nhiều người lựa chọn bởi có ngoại hình nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn sở hữu khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Yamaha Janus còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Janus trong tháng 11/2024 có sự điều chỉnh tăng. Hiện tại, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 318.000 - 2.000.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus bản đặc biệt màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy nêu ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm xe máy, phí biển số và phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận