Các trường quân đội không tuyển thí sinh có hình xăm
Tiêu chuẩn để dự thi vào các trường quân đội vẫn theo quy định như mọi năm; thí sinh phải không có bất cứ hình xăm có tính kích động, bạo lực, phản cảm trên cơ thể.
Nếu thí sinh trúng tuyển còn phải khám kiểm tra lại sức khỏe tại các bệnh viện quân đội.
Trong trường hợp việc khám kiểm tra lại phát hiện điều kiện sức khỏe của thí sinh không bảo đảm yêu cầu thì sẽ buộc thí sinh phải chuyển nguyện vọng sang hệ dân sự của trường quân đội hoặc sang các trường ĐH, CĐ ngoài quân đội.
TT | Tên trường/ngành đào tạo | Ký hiệu | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | Học viện Kỹ thuật quân sự |
|
|
| 2348 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | KQH |
|
| 428 |
| +Kĩ sư quân sự |
| D860210 | A | 428 |
| *Các ngành đào tạo đại học dân sự: | DQH |
|
| 1300 |
| +Ngành Công nghệ thông tin |
| D480201 | A | 320 |
| +Ngành Kĩ thuật điện, điện tử |
| D510201 | A | 360 |
| +Ngành Kĩ thuật cơ khí |
| D520103 | A | 180 |
| +Ngành Kĩ thuật cơ điện tử |
| D520114 | A | 140 |
| +Ngành Kĩ thuật xây dựng |
| D580208 | A | 200 |
| +Ngành Công nghệ kĩ thuật hoá học |
| D510401 | A | 100 |
| *Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: |
|
|
| 620 |
| +Công nghệ Thông tin chất lượng cao Học viện Kỹ thuật quân sự - APTECH, ARENA |
| C480201 | A | 120 |
| +Công nghệ Thông tin |
| C480201 | A | 120 |
| +Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
| C510301 | A | 180 |
| +Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
| C510303 | A | 100 |
| +Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
| C510205 | A | 100 |
2 | Học viện Quân y |
|
|
| 662 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | YQH |
|
| 162 |
| +Y đa khoa |
| D720101 | A,B |
|
| *Các ngành đào tạo đại học dân sự: | DYH |
|
| 500 |
| +Y đa khoa |
| D720101 | A,B | 375 |
| + Y đa khoa (theo địa chỉ cho tỉnh Yên Bái) |
| D720101 | A,B | 25 |
| +Dược học |
| D720401 | A | 100 |
3 | Học viện Khoa học quân sự |
|
|
| 270 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | NQH |
|
| 60 |
| +Trinh sát Kỹ thuật |
| D860222 | A | 20 |
| +Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 20 |
| +Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | D1,2 | 10 |
| +Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | D1,2,3,4 | 10 |
| *Các ngành đào tạo đại học dân sự: | DNH |
|
| 210 |
+Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 120 | |
+Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | D1,2,3,4 | 90 | |
4 | Học viện Biên phòng |
|
|
| 350 |
*Các ngành đào tạo đại học quân sự: | BPH |
|
| 310 | |
+Biên phòng |
| D860206 | C |
| |
*Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: |
|
|
| 40 | |
+Biên phòng |
| C860206 | C |
| |
5 | Học viện Hậu cần |
|
|
| 910 |
*Các ngành đào tạo đại học quân sự: | HEH |
|
| 460 | |
+Hậu cần quân sự |
| D860226 | A |
| |
*Các ngành đào tạo đại học dân sự: | HFH |
|
| 350 | |
- Đào tạo đại học chính quy: |
|
|
| 250 | |
+Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | A | 100 | |
+Kế toán |
| D340301 | A | 100 | |
+Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 | A | 50 | |
*Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: | HFH |
|
| 200 | |
+Tài chính - Ngân hàng |
| C340201 | A,A1,D1 | 100 | |
+Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1 | 100 | |
6 | Học viện Phòng không - Không quân |
|
|
| 390 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | PKH |
|
| 350 |
| +Chỉ huy Tham mưu Phòng không |
| D860203 | A | 205 |
| +Chỉ huy Tham mưu Không quân |
| D860202 | A | 50 |
| +Kĩ thuật hàng không |
| D520120 | A | 95 |
| *Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: |
|
|
| 40 |
| +Chỉ huy Tham mưu Phòng không |
| C860203 | A |
|
7 | Học viện Hải quân |
|
|
| 360 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | HQH |
|
| 330 |
| +Chỉ huy Tham mưu Hải quân |
| D860201 | A |
|
+Kỹ thuật Hải quân |
| D860210 | A |
| |
*Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: |
|
|
| 30 | |
+Chỉ huy Tham mưu Hải quân |
| C860201 | A |
| |
8 | ĐH Chính trị (Trường Sĩ quan chính trị) | LCH |
|
| 470 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
| 470 |
| + Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
| D310202 | A,C |
|
| * Đào tạo giáo viên QP-AN hệ dân sự: |
|
|
|
|
9 | ĐH Trần Quốc Tuấn (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1) | LAH |
|
| 1118 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
| 465 |
| +Chỉ huy Tham mưu Lục quân |
| D860210 | A |
|
| * Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở: |
|
|
| 307 |
| +Quân sự cơ sở |
| D860230 | C |
|
| * Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: |
|
|
| 346 |
| +Quân sự cơ sở |
| C860230 | C |
|
|
|
|
|
| |
10 | ĐH Nguyễn Huệ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2) | LBH |
|
| 1027 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
| 515 |
| +Chỉ huy Tham mưu Lục quân |
| D860210 | A |
|
| *Đào tạo đại học ngành quân sự cơ cở: |
|
|
| 207 |
| + Quân sự cơ sở |
| D860230 | C |
|
| *Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở: |
|
|
| 305 |
| + Quân sự cơ sở |
| C860230 | C |
|
11 | Trường Sĩ quan pháo binh |
|
|
| 232 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | PBH |
|
| 202 |
| +Chỉ huy Tham mưu Pháo binh |
| D860204 | A |
|
| * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: |
|
|
| 30 |
| +Chỉ huy Tham mưu Pháo binh |
| C860204 | A |
|
12 | Trường Sĩ quan công binh |
|
|
| 825 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | SNH |
|
| 125 |
| +Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
| D860217 | A |
|
| *Các ngành đào tạo đại học dân sự: | ZCH |
|
| 500 |
| +Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D58 0205 | A,A1 | 200 |
| +Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 | A,A1 | 150 |
| + Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 | A,A1 | 150 |
| *Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: | ZCH |
|
| 200 |
| +Công nghệ kĩ thuật giao thông |
| C510104 | A,A1 | 100 |
| +Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| C510201 | A, A1 | 100 |
13 | Trường Sĩ quan thông tin |
|
|
| 856 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | TTH |
|
| 226 |
| + Chỉ huy kỹ thuật Thông tin |
| D860219 | A,A1 |
|
| *Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: | TTH |
|
| 30 |
+ Chỉ huy kỹ thuật Thông tin |
| C860219 | A |
| |
*Các ngành đào tạo đại học dân sự: | TCU |
|
| 300 | |
+ Công nghệ thông tin |
| D480201 | A,A1 | 150 | |
+ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520207 | A,A1 | 150 | |
*Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: | TCU |
|
| 300 | |
+ Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1 | 150 | |
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| C510302 | A,A1 | 150 | |
14 | Trường Sĩ quan không quân |
|
|
| 175 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự (Phi công quân sự): | KGH |
|
| 65 |
| +Chỉ huy Tham mưu Không quân |
| D860202 | A |
|
| *Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự: | KGC |
|
| 110 |
| + Kĩ thuật hàng không |
| C520120 | A |
|
15 | ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội |
|
|
| 490 |
*Các ngành đào tạo đại học dân sự: | ZNH |
|
| 300 | |
- Quản lí văn hoá |
| D220342 | R |
| |
- Báo chí |
| D320101 | C |
| |
- Sư phạm Âm nhạc |
| D140221 | N |
| |
- Khoa học thư viện |
| D320202 | C |
| |
- Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT). |
|
|
|
| |
+Thanh nhạc |
| D210205 | N |
| |
+Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
| D210207 | N |
| |
+Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
| D210210 | N |
| |
+Sáng tác âm nhạc |
| D210203 | N |
| |
+Chỉ huy âm nhạc |
| D210204 | N |
| |
+Biên đạo múa |
| D210243 | N |
| |
+Huấn luyện múa |
| D210244 | N |
| |
*Các ngành ĐT liên thông đại học dân sự: | ZNH |
|
| 100 | |
- Quản lí văn hoá |
| D220342 | R |
| |
- Sư phạm Âm nhạc |
| D140221 | N |
| |
- Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: |
|
|
|
| |
+Thanh nhạc |
| D210205 | N |
| |
+Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
| D210207 | N |
| |
+Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
| D210210 | N |
| |
+Sáng tác âm nhạc |
| D210203 | N |
| |
+Chỉ huy âm nhạc |
| D210204 | N |
| |
+Biên đạo múa |
| D210243 | N |
| |
+Huấn luyện múa |
| D210244 | N |
| |
*Các ngành ĐT đại học VLVH hệ dân sự: | ZNH |
|
| 60 | |
- Biên kịch điện ảnh-truyền hình |
| D210233 | S |
| |
- Đạo diễn điện ảnh truyền hình |
| D210235 | S |
| |
- Quay phim truyền hình |
| D210236 | S |
| |
*Các ngành ĐT cao đẳng VLVH hệ dân sự | ZNH |
|
|
| |
- Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT): |
|
|
| 30 | |
+ Thanh nhạc |
| C215205 | N |
| |
+ Diễn viên múa |
| C210242 | N |
| |
- Diễn viên kịch-điện ảnh |
| C210234 | N |
| |
16 | ĐH Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin - Hem Pich)) |
|
|
| 652 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: | VPH | D860210 | A | 152 |
| *Các ngành đào tạo đại học dân sự: | ZPH |
|
| 300 |
| +Công nghệ thông tin |
| D480201 | A |
|
| +Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| D510205 | A |
|
| *Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: | ZPH |
|
| 200 |
| +Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1 |
|
| +Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| C510205 | A,A1 |
|
17 | Trường Sĩ quan tăng thiết giáp | TGH |
|
| 40 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
| 40 |
+Chỉ huy Tham mưu Tăng –Thiết giáp |
| D860205 | A |
| |
18 | Trường Sĩ quan đặc công | DCH |
|
| 40 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
|
|
| +Chỉ huy Tham mưu Đặc công |
| D860206 | A | 40 |
19 | Trường Sĩ quan phòng hóa | HGH |
|
| 35 |
| *Các ngành đào tạo đại học quân sự: |
|
|
| 35 |
| +Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học |
| D860218 | A |
|
20 | CĐ Công nghiệp quốc phòng | QPH |
|
| 700 |
| *Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: |
|
|
| 700 |
| +Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1,2,3,4 |
|
| +Tài chính - Ngân hàng |
| C340201 | A,A1,D1,2,3,4 |
|
| +Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1 |
|
| +Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A,A1 |
|
| +Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| C510201 | A,A1 |
|
21 | CĐ Công nghệ và kỹ thuật ô tô | COT |
|
| 600 |
| *Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: |
|
| Xét tuyển | 600 |
| +Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| C510205 | A,A1 | 200 |
| +Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| C510201 | A,A1 | 100 |
| +Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A,A1 | 100 |
| +Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1 | 100 |
| +Kế toán |
| C340301 | A,A1 | 100 |
Bình luận