(VTC News) – ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQGTP.HCM), CĐ Cao Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường năm 2014.
Chiều 29/7, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Kinh tế - Luật (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 dự kiến của các ngành năm nay.
Điểm chuẩn NV1 dự kiến như sau:
STT | Ngành | Điểm chuẩn khối A, A1 | Điểm chuẩn khối D1 |
1 | Kinh tế học | 27.5 | 26.5 |
2 | Kinh tế đối ngoại | 30.0 | 28.0 |
3 | Kinh tế vàquản lýCông | 24.0 | 24.0 |
4 | Tài chính -Ngân hàng | 26.5 | 26.5 |
5 | Kếtoán | 24.0 | 24.0 |
6 | Hệthốngthôngtin quảnlý | 24.5 | 24.5 |
7 | Quản trị kinh doanh | 28.5 | 28.5 |
8 | Kinh doanh quốctế | 24.0 | 24.0 |
9 | Kiểm toán | 28.0 | 26.0 |
10 | Marketing | 24.0 | 24.0 |
11 | Thươngmại điện tử | 24.0 | 24.0 |
12 | Luật Kinh doanh | 28.0 | 25.0 |
13 | Luật Thươngmại quốc tế | 29.0 | 29.0 |
14 | Luật Dân sự | 24.0 | 24.0 |
15 | Luật Tàichính -Ngân hàng | 24.0 | 24.0 |
Ngoài ra, trường cũng thông báo các ngành được đăng ký chuyển ngành. Cụ thể như sau:
STT | Ngành được đăng ký NV chuyển ngành | Điểm nộp đơn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Khối tuyển |
1. | Kinh tế vàquản lýCông | 24 | 50 | A, A1, D1 |
2. | Kếtoán | 24 | 30 | A, A1, D1 |
3. | Kinh doanh quốctế | 24 | 50 | A, A1, D1 |
4. | Marketing | 24 | 20 | A, A1, D1 |
5. | Thươngmại điện tử | 24 | 20 | A, A1, D1 |
6. | Luật Tài chính – Ngân hàng | 24 | 60 | A, A1, D1 |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM đã công bố dự kiến điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014 vào các ngành.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến của các ngành đào tạo hệ ĐH:
Ngành học | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 16 |
A1 | 16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 14,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 |
Khoa học máy tính | A, A1 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ may | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, B | 18 |
Công nghệ thực phẩm gồm các chuyên ngành: |
|
|
- Công nghệ thực phẩm | A | 18 |
B | 19,5 | |
- Công nghệ sinh học | A | 17 |
B | 18,5 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 16 |
B | 16,5 | |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
|
|
- QTKD tổng hợp |
A, A1, D1 | 18 |
- Kinh doanh quốc tế | 17 | |
- Quản trị du lịch và lữ hành | 16,5 | |
- Quản trị khách sạn | 16 | |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | 15,5 | |
Kế toán | A, A1, D1 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14,5 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 20 |
Thương mại điện tử | A, A1, D1 | 14 |
Điểm chuẩn dự kiến của Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng như sau:
|
Minh Đức (Tổng hợp)
Bình luận