• Zalo

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 11/2024

Cần biếtThứ Tư, 13/11/2024 16:53:57 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 11/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 11/2024, dòng xe Sirius tiếp tục bán ra thị trường gồm 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh cơ, phanh cơ màu mới, phanh đĩa màu mới, RC vành đúc màu mới và vành đúc, ứng với các phiên bản có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau. 

Theo ghi nhận, giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 11 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ của tháng 10/2024, cụ thể: Sirius phanh cơ tiếp tục duy trì với giá bán 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa tiếp tục duy trì với giá bán 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc tiếp tục duy trì với giá bán 21.895.000 đồng.

Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới được duy trì ở mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới vẫn được duy trì ở mức giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới vẫn được duy trì ở mức giá 21.993.000 đồng.

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Sirius là một trong những dòng xe số giá rẻ mang lại nguồn doanh thu cao cho hãng Yamaha. Xe không chỉ sở hữu lối thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung, tiện lợi mà còn có khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Đặc biệt, Yamaha Sirius còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng.

Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 11/2024 không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế đang thấp hơn khoảng 200.000 - 493.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius RC vành đúc màu mới. 

Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 11/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản phanh cơĐỏ đen18.949.00018.500.000- 449.000
Xám đen18.949.00018.500.000- 449.000
Đen18.949.00018.500.000- 449.000
Phiên bản phanh đĩaXám đen20.913.00020.500.000- 413.000
Đỏ đen20.913.00020.500.000- 413.000
Đen20.913.00020.500.000- 413.000
Trắng xanh20.913.00020.500.000- 413.000
Phiên bản vành đúcXanh - xám - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Xám ánh xanh - bạc - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Xám - vàng - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Đen - bạc21.895.00021.500.000- 395.000
Phiên bản phanh cơ màu mớiĐỏ đen19.048.00018.848.000- 200.000
Trắng xanh19.048.00018.848.000- 200.000
Xám đen19.048.00018.848.000- 200.000
Đen xám ánh vàng19.048.00018.848.000- 200.000
Phiên bản phanh đĩa màu mớiĐỏ đen21.011.00020.750.000-261.000
Trắng xanh21.011.00020.750.000-261.000
Xám đen21.011.00020.750.000-261.000
Đen xám ánh vàng21.011.00020.750.000-261.000
Phiên bản RC vành đúc màu mớiĐen21.993.00021.500.000-493.000
Xám xanh21.993.00021.500.000-493.000
Xanh đen21.993.00021.500.000-493.000
Đỏ đen21.993.00021.500.000-493.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe máy và phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào các đại lý Yamaha và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn