Trong tháng 7, dòng xe Grande tiếp tục được bán ra thị trường với 2 mẫu xe gồm: Grande Blue Core Hybrid và Grande động cơ thường, trong đó có các phiên bản và các tùy chọn màu sắc tương ứng với từng mẫu xe.
So với tháng 6/2023, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 7/2023 được hãng thực hiện thay đổi, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid với hai phiên bản: Đặc biệt và giới hạn đều có giá niêm yết giảm, hiện giá xe của hai phiên bản lần lượt là: 49.091.000 đồng, 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Grande động cơ thường với ba phiên bản cũng có giá niêm yết giảm, hiện giá xe dao động trong khoảng 46.047.000 - 51.251.000 đồng.
Grande là một trong những mẫu xe tay ga tầm trung tiết kiệm xăng nhất của Yamaha và nằm trong top đầu tại Việt Nam, được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng thanh lịch, sang trọng mang phong cách châu Âu đi cùng với khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành êm ái mang lại sự thoải mái và trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho chị em phụ nữ trên mọi nẻo đường.
Tại các đại lý, giá xe Grande trong tháng 7/2023 có sự giảm nhẹ, hiện giá bán thực tế đang thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 251.000 - 591.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid bản đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 48.500.000 | -591.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 48.500.000 | -591.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 48.500.000 | -591.000 | |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 49.000.000 | -582.000 |
Xám đen | 49.582.000 | 49.000.000 | -582.000 | |
Đen | 49.582.000 | 49.000.000 | -582.000 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 45.500.000 | -547.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 45.500.000 | -547.000 | |
Đen | 46.047.000 | 45.500.000 | -547.000 | |
Grande bản đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 50.000.000 | -564.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 50.000.000 | -564.000 | |
Đen | 50.564.000 | 50.000.000 | -564.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 50.000.000 | -564.000 | |
Grande bản giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 51.000.000 | -251.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 51.000.000 | -251.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 51.000.000 | -251.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 51.000.000 | -251.000 |
Giá xe nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận