• Zalo

Mã Citad là gì?

Tài chínhThứ Bảy, 07/09/2024 05:51:00 +07:00Google News
(VTC News) -

Khi thực hiện giao dịch chuyển khoản ngân hàng trong nước, nhiều người từng nghe đến mã Citad, vậy mã Citad là gì?

Mã Citad là hệ thống mã số được sử dụng để xác định vị trí của các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính trong quốc gia.

Mỗi mã Citad gồm 8 số bao gồm: 2 số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố của Hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng; 3 số tiếp theo là mã ngân hàng và 3 số cuối cùng là mã số của chi nhánh ngân hàng.

Mã Citad có ý nghĩa gì?

Trong ngữ cảnh của ngành ngân hàng ở một số quốc gia, mã Citad được hiểu là mã nhận dạng các tổ chức tài chính hay chi nhánh ngân hàng. Tùy thuộc vào quốc gia và hệ thống ngân hàng, mã Citad có thể được sử dụng để xác định chính xác chi nhánh ngân hàng trong các giao dịch chuyển tiền, thanh toán trực tuyến hay một số hoạt động tài chính khác.

Thông thường, mỗi chi nhánh ngân hàng được gắn một mã Citad. Mã này đảm bảo tiền được chuyển đến đúng chi nhánh, giảm thiểu rủi ro cũng như nhầm lẫn trong quá trình giao dịch.

Mã Citad đảm bảo tiền được chuyển đến đúng chi nhánh. (Ảnh: Vietcombank)

Mã Citad đảm bảo tiền được chuyển đến đúng chi nhánh. (Ảnh: Vietcombank)

Mã Citad giúp tăng tốc độ xử lý và độ chính xác trong các giao dịch. Bên cạnh đó, mã Citad còn giúp tăng mức độ bảo mật cho các giao dịch thanh toán. Ngoài ra, mã Citad cũng giúp hệ thống xử lý cùng lúc nhiều giao dịch lớn, tạo sự đồng nhất khi các ngân hàng sử dụng cùng hệ thống mã số.

Mã Citad của một số ngân hàng ở Việt Nam

STTTên ngân hàngMã Citad 
1Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu79320001 
2Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank79327001
3Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank01201001
4Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank01310001
5Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank) 1311001
6Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) 1203001 
7NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank) 1204009
8Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB79307001
9Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB01302001
10Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank)01358001
11Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam(Eximbank) 79395001
12Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) 1348002
13Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) 79321001 
14Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) 79314013
15Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) 1309001
Bằng Lăng(tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn