• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Y Thái Bình

Giáo dụcThứ Bảy, 11/08/2012 09:17:00 +07:00Google News

(VTC News)- Sáng 11/8, ĐHQGHN, ĐH Y Thái Bình, ĐH Hải Phòng, Học viện Chính sách và phát triển vừa công bố điểm chuẩn vào trường và chỉ tiêu NV2.

(VTC News)- Sáng 11/8, ĐHQGHN, ĐH Y Thái Bình, ĐH Hải Phòng, Học viện Chính sách và phát triển vừa công bố điểm chuẩn vào trường và chỉ tiêu NV2.

 



Thông tin điểm chuẩn năm 2012 của ĐH Quốc gia Hà Nội như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

I

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

QHI

560

45

1

Khoa học máy tính

D480101

60

A

20,5

A1

2

Công nghệ thông tin

D480201

200

A

A1

3

Hệ thống thông tin

D480104

50

A

15

20,5

A1

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

60

A

A1

5

Vật lý Kỹ thuật

D520401

55

A

16,5

15

16,5

6

Cơ học Kỹ thuật

D520101

55

A

15

16,5

7

Công nghệ Cơ điện tử

D510203

80

A

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

II

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

QHT

1.310

285

1

Toán học

D460101

80

A

17,5

30

17,5

20

A1

2

Máy tính và Khoa học thông tin

D480105

90

A

40

17,5

30

A1

3

Vật lý

D440102

40

A

17,0

20

17,0

10

A1

4

Khoa học vật liệu

D430122

20

A

20

17,0

10

A1

5

Công nghệ hạt nhân

D520403

50

A

30

17,0

20

A1


6

Khí tư­ợng học

D440221

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

7

Thuỷ văn

D440224

20

A

20

16,0

10

A1

8

Hải dư­ơng học

D440228

20

A

20

16,0

10

A1


9

Hóa học

D440112

40

A

18,0

10

A1

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

70

A

20

A1

11

Hóa dược

D720403

40

A

20,0

10

A1

12

Địa lý tự nhiên

D440217

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

13

Quản lý đất đai

D850103

50

A

17,0

10

17,0

20

A1

14

Địa chất học

D440201

30

A

17,0

25

17,0

10

A1

15

Kỹ thuật địa chất

D520501

20

A

16,0

20

16,0

10

A1

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

40

A

17,0

10

17,0

20

A1


17

Sinh học

D420101

30

A

18,0

10

A1

20

B

21,0

18

Công nghệ sinh học

D420201

80

A

20,0

20

A1

40

B

22,5

19

Khoa học môi trư­ờng

D440301

60

A

18,5

20

A1

20

B

22,5

20

Khoa học đất

D440306

10

A

16,0

10

A1

10

B

21,0

21

Công nghệ kỹ thuật môi tr­ường

D510406

60

A

18,0

20

A1

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

III

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

QHX

1.153

187

1

Tâm lý học

D310401

80

A

18,0

B

19,5

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,5

2

Khoa học quản lý

D340401

85

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

17,5

3

Xã hội học

D310301

60

A

16,0

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

4

Triết học

D220301

55

A

16,0

41

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

5

Chính trị học

D310201

50

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

6

Công tác xã hội

D760101

60

C

19,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

7

Văn học

D220330

80

C

18,5

D1,2,3,4,5,6

17,0

8

Lịch sử

D220310

80

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

9

Ngôn ngữ học

D220320

50

A

16,0

C

18,0

26

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

10

Báo chí

D320101

85

A

18,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

11

Thông tin học

D320201

50

A

16,0

45

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

12

L­ưu trữ học

D320303

60

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

13

Đông ph­ương học

D220213

100

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

14

Quốc tế học

D220212

70

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

20,0

15

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

75

A

19,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

21,0

16

Hán Nôm

D220104

20

C

18,0

15

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

17

Việt Nam học

D220113

50

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

17,0


18

Nhân học

D310302

43

A

16,0

40

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2


IV

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

QHF

1,200

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

500

D1

28,5

2

Sư­ phạm tiếng Anh

D140231

D1

28,5

3

Ngôn ngữ Nga

D220202

75

D1

26,0

D2

26,0

4

Sư­ phạm tiếng Nga

D140232

D1

26,0

D2

26,0

5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

150

D1

26,0

D3

26,0

6

Sư­ phạm tiếng Pháp

D140233

D1

26,0

D3

26,0

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

170

D1

27,0

D4

27,0

8

Sư­ phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1

26,0

D4

26,0

9

Ngôn ngữ Đức

D220205

75

D1

26,0

D5

26,0

10

Ngôn ngữ Nhật

D220209

130

D1

30,0

D6

30,0

11

Sư­ phạm tiếng Nhật

D140236

D1

26,0

D6

26,0

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

75

D1

28,0

13

Ngôn ngữ Ả Rập

D220211

30

D1

26,0

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

V

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

QHE

430

1

Kinh tế

D310101

50

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

2

Kinh tế quốc tế

D310106

100

A

22,5

A1

22,0

D1

22,5


3

Quản trị kinh doanh

D340101

60

A

21,5

A1

21,5

D1

21,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

110

A

21,0

A1

21,0

D1

21,5


5

Kinh tế phát triển

D310104

60

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

6

Kế toán

D340301

50

A

22,5

A1

21,0

D1

21,0

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VI

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

QHS

300

90

1

Sư­ phạm toán học

D140209

50

A

17,5

2

Sư­ phạm vật lý

D140211

50

A

17,0

20

3

Sư­ phạm hóa học

D140212

50

A

17,0

10

4

Sư­ phạm sinh học

D140213

50

A

17,0

20

B

20.0

5

Sư­ phạm ngữ văn

D140217

50

C

18,5

D1,2,3,4

17,0

6

Sư­ phạm lịch sử

D140218

50

C

18,0

40

18,0

D1,2,3,4

17,0

17,0

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VII

KHOA LUẬT

QHL

300

1

Luật học

D380101

220

A

18,0

A1

18,0

C

18,5

D1

18,5

D3

18,5

2

Luật kinh doanh

D380109

80

A

19,5

A1

19,5

D1

21,0

D3

21,0

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VIII

KHOA Y DƯỢC

QHY

100

1

Y đa khoa

D720101

50

B

23,5

2

Dược học

D720401

50

A

21,0

 

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Học viện Chính sách và Phát triển đối với thí sinh phổ thông khu vực 3 là: 15,0 điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.

Điểm trúng tuyển theo ngành năm 2012 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển NV1

1

D310101

Kinh tế

15,0

2

D340201

Tài chính – Ngân hàng

16,0

3

D310205

Quản lý nhà nước

15,0

4

D340101

Quản trị kinh doanh

15,0

4

D340101

Kinh tế quốc tế

16,0

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (15,0 điểm) vào Học viện thì sẽ đăng ký vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.

Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả, giấy báo điểm cho thí sinh từ ngày 13/8/2012.

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào Học viện Chính sách và Phát triển như sau:

Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và Phát triển là 1,0 điểm (>=16,0 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện.

Điểm trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm; mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm

Ngành, chỉ tiêu xét tuyển NV2:

STT

Ngành

Chuyên ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh (Dự kiến)

Mã ngành

Tên ngành

1

D310101

Kinh tế

Kế hoạch phát triển

Quy hoạch phát triển

37

2

D340201

Tài chính ngân hàng

Tài chính công

35

3

D310205

Quản lý nhà nước

Chính sách công

25

4

D340101

Kinh tế quốc tế

Kinh tế đối ngoại

34

5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

30

Học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào Học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.

Trường ĐH Y Thái Bình thông báo điểm chuẩn chính thức hệ chính quy năm 2012 như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Bác sĩ Đa khoa

D720101

24,0

Bác sĩ Y học cổ truyền

D720201

18,0

Bác sĩ Y học dự phòng

D720302

19,0

Cử nhân Điều dưỡng

D720501

18,5

Dược sĩ đại học

D720401

20,5

Điểm chuẩn vào trường ĐH Y tế công cộng năm 2012 là 18,5 điểm. Mức điểm trúng tuyển này dành đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1.

Giáo dục Mầm non

D140201

M

15,0

2.

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

3.

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

4.

Giáo dục Thể chất (*)

D140206

T

18,5

5.

ĐHSP Toán (THPT)

D140209

A

13,5

A1

13,5

6.

ĐHSP Vật lý (THPT)

D140211

A

13,0

A1

13,0

7.

ĐHSP Hoá học (THPT)

D140212

A

13,0

B

14,0

8.

ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

13,0

9.

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,5

10.

ĐHSP Địa lí

D140219

C

14,5

11.

Sư phạm Âm nhạc (*)

D140221

N

14,5

12.

ĐHSP Tiếng Anh (*)

D140231

D1

16,0

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

13.

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C

14,5

D1

13,5

14.

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

14,5

15.

Cử nhân Văn học

D220330

C

14,5

16.

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

17.

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

18.

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

D340201

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

19.

Cử nhân Kế toán

D340301

A

14,0

A1

14,0

D1

14,0

20.

Công nghệ sinh học

D420201

A

13,0

B

14,0

21.

Cử nhân Toán học

D460101

A

13,0

A1

13,0

22.

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

A1

13,0

23.

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

A1

13,0

24.

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

A1

13,0

25.

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13,0

26.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

27.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13,0

28.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

29.

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

B

14,0

30.

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13,0

B

14,0

31.

Chăn nuôi

D620105

A

13,0

B

14,0

32.

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

14,5

D1

13,5

33.

Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)

D220201

D1

17,5

34.

Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)

D220204

D1

17,5

D4

17,5

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

35.

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11,0

36.

CĐSP Vật Lí

C140211

A

10,0

A1

10,0

37.

CĐSP Hóa học

C140212

A

10,0

B

11,0

38.

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

11,5

39.

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

40.

CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

41.

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

11,5

D1

10,5

42.

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

A1

10,0

Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.

- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm)

Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn