Giá niêm yết của dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 5 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ so với tháng 4/2024, hiện đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể như sau:
- Giá bán của dòng xe Jupiter với 2 mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI tiếp tục dao động trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá bán của dòng xe Sirius và Sirius FI vẫn được duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 5 không có sự biến động mới nào. Hiện, giá thực tế đang thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Jupiter FI phiên bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.000.000 | -109.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.000.000 | -189.000 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.300.000 | -558.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 5 cũng không có sự thay đổi, hiện tại vẫn đang duy trì trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng.
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt tiếp tục bán với giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn tiếp tục bán với giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng tiếp tục duy trì với giá 32.695.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 5 ổn định. Giá thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 269.000 - 2.382.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 53.300.000 | -2.000.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Trong khi đó, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 5 vẫn ổn định, giá xe đang duy trì trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe. Giá thực tế với giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Trong tháng 5 này, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha dao động trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 5 có sự giảm nhẹ so với tháng 4. Giá thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng 1.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 239.000.000 | 238.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 224.000.000 | 223.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 369.000.000 | 368.000.000 | -1.000.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán.
Bình luận