Mẫu xe Grande trong tháng 3 này tiếp tục được Yamaha đưa ra thị trường với 2 mẫu xe gồm: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản cùng các tùy chọn màu sắc khác nhau.
Theo ghi nhận, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid: Phiên bản đặc biệt duy trì bán với giá 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì bán với giá 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Grande động cơ thường: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới cũng tiếp tục bán với giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới cũng tiếp tục bán với giá 50.564.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới cũng tiếp tục bán với giá 51.251.000 đồng.
- Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới vẫn được bán với mức giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới hoàn toàn mới vẫn được bán với mức giá 50.760.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới hoàn toàn mới vẫn được bán với mức giá 51.546.000 đồng.
Grande là một trong những mẫu xe tay ga của hãng Yamaha có thiết kế dành riêng cho nữ giới, thu hút được đông đảo người dùng Việt yêu thích và lựa chọn. Nổi bật với ngoại hình nhỏ gọn, hiện đại mang đậm phong cách châu Âu đi cùng với khối động cơ mạnh mẽ, ổn định.
Không những vậy, Yamaha Grande còn sở hữu nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, lọt top những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam, mang lại sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng trong mọi hành trình.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Grande trong tháng 3 này có sự giảm nhẹ. Mức giá thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 1.946.000 - 2.564.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Grande bản đặc biệt hoàn toàn mới.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 3/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 | |
Blue Core Hybrid giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | 47.200.000 | -2.382.000 |
49.582.000 | 47.200.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
49.582.000 | 47.200.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 44.000.000 | -2.047.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 44.000.000 | -2.047.000 | |
Đen | 46.047.000 | 44.000.000 | -2.047.000 | |
Grande đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 48.000.000 | -2.564.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 48.000.000 | -2.564.000 | |
Đen | 50.564.000 | 48.000.000 | -2.564.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 48.000.000 | -2.564.000 | |
Grande giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 49.200.000 | -2.051.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 49.200.000 | -2.051.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 49.200.000 | -2.051.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 49.200.000 | -2.051.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới màu mới | Đỏ đen | 46.146.000 | 44.200.000 | -1.946.000 |
Trắng đen | 46.146.000 | 44.200.000 | -1.946.000 | |
Grande đặc biệt màu mới hoàn toàn mới | Đỏ đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 |
Trắng đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
Đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
Xanh đậm đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
Grande giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 |
Đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 |
Lưu ý: Mức giá xe được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí ra biển số xe, phí bảo hiểm xe máy và phí trước bạ. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận