
Từ vựng các loài côn trùng ở dạng số nhiều. (Ảnh: 7ESL)
Moth: Con sâu bướm | Ant: Con kiến | Beetle: Bọ cánh cứng |
Bee: Con ong | Dragonfly: Con chuồn chuồn | Cockroach: Con gián |
Butterfly: Con bướm | Fly: Con ruồi | Centipede:Con rết |
Spider: Con nhện | Mosquito: Con muỗi | Worm: Con sâu |
Ladybird/ladybug: Con bọ rùa | Grasshopper: Châu chấu | Louse: Con rận, con chấy |
Bình luận (2)
Tuỳ cơ địa từng người nhưng ông nội tôi trước đây ngày nào cũng uống
Trà xanh nhà tôi uống hàng ngày