
Từ vựng các loài côn trùng ở dạng số nhiều. (Ảnh: 7ESL)
| Moth: Con sâu bướm | Ant: Con kiến | Beetle: Bọ cánh cứng |
| Bee: Con ong | Dragonfly: Con chuồn chuồn | Cockroach: Con gián |
| Butterfly: Con bướm | Fly: Con ruồi | Centipede:Con rết |
| Spider: Con nhện | Mosquito: Con muỗi | Worm: Con sâu |
| Ladybird/ladybug: Con bọ rùa | Grasshopper: Châu chấu | Louse: Con rận, con chấy |


Bình luận