(VTC News)- Trường ĐH Thủy lợi vừa công bố tổng chỉ tiêu tuyển sinh trong cả nước năm 2012 là 3.220 chỉ tiêu. Trong đó hệ ĐH là 2.920 chỉ tiêu, hệ CĐ là 300 chỉ tiêu.
Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.
Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH, sau ĐH của Trường ở Hà Nội. Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TPHCM và thị trấn An Thạnh - Bình Dương. Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 3 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm.
Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian. Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Mỹ và các nước tiên tiến trên thế giới.
Giáo trình, sách tham khảo của các môn học được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Mỹ. Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh ĐKDT vào hệ Cao đẳng (TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng Miền Trung - 74 Phố Yên Ninh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận. Hệ liên thông hoàn chỉnh kiến thức từ cao đẳng lên đại học: thời gian đào tạo 2 năm.
Chỉ tiêu từng ngành của ĐH Thuỷ Lợi 2012.
TT | Tên trường Địa chỉ Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Khối | Mã ngành | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Trường đại học Thủy Lợi Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.8069 – 04.3563.1537 Fax: 04.35638923. Email: [email protected] Website: www.wru.edu.vn |
|
|
| 3220 |
A | Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy |
|
|
| 2920 |
I | Tại Hà Nội | TLA | A |
| 2340 |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 3 chuyên ngành | TLA | A |
| 350 |
| - Xây dựng công trình thủy | - | - | 101 | 210 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | 102 | 70 | |
- Địa kỹ thuật và công trình ngầm | - | - | 103 | 70 | |
2 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | - | - | 104 | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | 105 | 70 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | - | 106 | 140 |
5 | Quản lý xây dựng | - | - | 107 | 70 |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | 108 | 210 |
7 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
| 109 | 50 |
8 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | - | 110 | 70 |
9 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | - | - | 111 | 140 |
10 | Kỹ thuật công trình biển | - | - | 112 | 140 |
11 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | - | - | 113 | 70 |
12 | Cấp thoát nước | - | - | 114 | 70 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | - | - | 115 | 140 |
14 | Kỹ thuật điện, điện tử | - | - | 116 | 70 |
15 | Thuỷ văn | - | - | 117 | 140 |
16 | Kỹ thuật môi trường | - | - | 118 | 70 |
17 | Công nghệ thông tin | - | - | 119 | 140 |
18 | Kinh tế | - | - | 401 | 70 |
19 | Quản trị kinh doanh | - | - | 402 | 70 |
20 | Kế toán | - | - | 403 | 210 |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2) - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS | A |
| 580 |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành | TLS | A |
| 355 |
| - Xây dựng công trình thủy | - | - | 101 | 280 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | 102 | 75 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | - | 106 | 75 |
3 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | 108 | 75 |
4 | Cấp thoát nước | - | - | 114 | 75 |
B | Hệ cao đẳng chính quy |
|
|
| 300 |
1 | Tại Hà Nội |
|
|
|
|
| - Kỹ thuật công trình xây dựng | TLA | A | C65 | 150 |
2 | Tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng Miền Trung - Ninh Thuận - Kỹ thuật công trình xây dựng | TLS | A | C65 | 150 |
Khởi Nguyên
Bình luận