• Zalo

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2023

Cần biếtThứ Tư, 04/10/2023 15:12:40 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, dòng xe Janus trong tháng 10 tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường gồm ba phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn, đi kèm với đó là nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 10/2023 không có sự thay đổi, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới có mức giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có mức giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới có mức giá 32.695.000 đồng.

Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới có mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có mức giá 32.891.000 đồng.

Yamaha Janus phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Janus phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Janus là một trong những mẫu xe tay ga của Yamaha lọt vào top những mẫu xe tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam. Không chỉ nổi bật với lối thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung với đa dạng màu sắc, mà Janus còn sở hữu khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, cho khả năng vận hành mượt mà, bền bỉ trên mọi nẻo đường mặc dù có giá thành rẻ hơn so với những dòng xe tay ga khác. 

Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Yamaha Janus trong tháng 10 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 529.000 - 631.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng. Mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha Janus bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới.  

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn mớiĐen28.571.00029.100.000529.000
Đỏ đen28.571.00029.100.000529.000
Bạc xám28.571.00029.100.000529.000
Xanh đen28.571.00029.100.000529.000
Phiên bản đặc biệt mớiĐen32.204.00032.800.000596.000
Đỏ đen32.204.00032.800.000596.000
Bạc xám32.204.00032.800.000596.000
Xanh đen32.204.00032.800.000596.000
Phiên bản giới hạn mớiĐen hồng32.695.00033.300.000605.000
Xanh đen32.695.00033.300.000605.000
Trắng xám32.695.00033.300.000605.000
Đỏ đen32.695.00033.300.000605.000
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mớiTrắng xám28.669.00029.300.000631.000
Đỏ đen28.669.00029.300.000631.000
Đen28.669.00029.300.000631.000
Phiên bản đặc biệt mới màu mớiXanh đen32.400.00033.000.000600.000
Đỏ đen32.400.00033.000.000600.000
Đen32.400.00033.000.000600.000
Trắng xám32.400.00033.000.000600.000
Phiên bản giới hạn mới màu mớiXanh đen32.891.00033.500.000609.000
Xám đen32.891.00033.500.000609.000
Đen hồng32.891.00033.500.000609.000
Trắng hồng32.891.00033.500.000609.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký biển, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và mỗi khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn