Theo ghi nhận, xe tay ga Vespa trong tháng 9 này tiếp tục đưa ra thị trường 5 mẫu xe như: Vespa GTS, Vespa GTV, Vespa Primavera, Vespa Sprint và Vespa 946 Snake, đi kèm theo có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 8, giá niêm yết của xe máy Vespa trong tháng 9/2025 vẫn giữ nguyên giá cũ trong khoảng từ 80 - 460 triệu đồng/xe, cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint với 7 phiên bản hiện đang dao động trong khoảng từ 85,9 - 119,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 3 phiên bản tiếp tục dao động trong khoảng từ 80 - 84,2 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với 3 phiên bản vẫn đang duy trì trong khoảng từ 126,5 - 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với 2 phiên bản đang dao động trong khoảng từ 159,8 - 163,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Snake cũng đang được duy trì với mức giá 460 triệu đồng.

Vespa Sprint Officina 8 125. (Ảnh: Vespa)
Xe tay ga Vespa không chỉ sở hữu lối thiết kế thanh lịch, mang đậm chất châu Âu sang trọng mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ. Đặc biệt, xe Vespa còn được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến mang đến sự đẳng cấp mà ít có dòng xe nào trong cùng phân khúc so sánh bằng.
Hiện giá xe máy Vespa trong tháng 9 này không có sự biến động mới nào. Giá thực tế với giá niêm yết vẫn đang chênh lệch khoảng 0,1 - 0,2 triệu đồng/xe, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vespa Sprint S 125.
Bảng giá xe máy Vespa mới nhất tháng 9/2025 (Nguồn: Vespa)
| Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Vespa Sprint 125 | Vàng | 85,9 | 86 | 0,1 |
| Đỏ | 85,9 | 86 | 0,1 | |
| Vespa Sprint S 125 | Xanh | 88,2 | 88 | -0,2 |
| Trắng | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Xám | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Đen | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Vespa Sprint S 150 | Xám | 104 | 104 | 0 |
| Trắng | 104 | 104 | 0 | |
| Xanh | 104 | 104 | 0 | |
| Đen | 104 | 104 | 0 | |
| Vespa Sprint Tech 125 | Xám | 103,8 | 103,8 | 0 |
| Đen | 103,8 | 103,8 | 0 | |
| Vespa Sprint Tech 150 | Xám | 119,8 | 119,8 | 0 |
| Đen | 119,8 | 119,8 | 0 | |
| Vespa Sprint Officina 8 150 | Xanh | 110 | 110 | 0 |
| Vespa Sprint Officina 8 125 | Xanh | 92,2 | 92,2 | 0 |
| Vespa Primavera 125 | Trắng | 80 | 80 | 0 |
| Đỏ | 80 | 80 | 0 | |
| Vespa Primavera S 125 | Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 |
| Trắng | 82,4 | 82,4 | 0 | |
| Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 | |
| Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
| Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
| Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
| Vespa GTS Super Sport 150 | Trắng | 137 | 137 | 0 |
| Xanh | 137 | 137 | 0 | |
| Xám | 137 | 137 | 0 | |
| Đen | 137 | 137 | 0 | |
| Vespa GTS SuperTech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
| Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
| Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
| Trắng | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Xanh | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Vespa GTV Officina 300 | Xanh | 163,8 | 163,8 | 0 |
| Vespa 946 Snake 150 | Xanh nhạt | 460 | 460 | 0 |
Lưu ý: Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí ra biển số, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Vespa và khu vực bán xe.






Bình luận