Trong tháng 12, xe tay ga Vespa vẫn được hãng đưa ra thị trường gồm 6 mẫu xe: Vespa Sprint, Vespa GTV, Vespa GTS, Vespa GTS Super, Vespa Primavera và Vespa 946 Dragon, kèm theo các mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 11, giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 12 không có sự điều chỉnh mới, hiện vẫn duy trì trong khoảng 77,8 - 455 triệu đồng/xe, cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint gồm 6 phiên bản vẫn đang duy trì trong khoảng 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera gồm 5 phiên bản đang được duy trì trong khoảng 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS gồm một phiên bản Classic 150 được bán ở mức 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Tech 300 và Sport 150, tiếp tục bán ở mức cũ lần lượt là 158,6 triệu đồng và 137 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV gồm một phiên bản GTV 300 duy trì mức giá 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang được duy trì mức giá 455 triệu đồng.
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng và lựa chọn. Xe sở hữu lối thiết kế thời trang, sang trọng đi kèm với khối động cơ có hiệu suất mạnh mẽ, bền bỉ và dễ dàng vận hành.
Không chỉ vậy, xe Vespa còn gây chú ý với nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, nhằm mang đến cho người dùng sự quý phái và những chặng đường lái xe thú vị nhất mà ít có dòng xe của đối thủ nào thuộc cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 12 không có biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng 10 triệu đồng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera Sport 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe máy mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm dân sự cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của từng đại lý Vespa và khu vực bán.
Bình luận