• Zalo

Hơn 470 thí sinh bỏ thi môn Toán lớp 10 Hà Nội

Tuyển sinhChủ Nhật, 09/06/2024 11:09:23 +07:00Google News
(VTC News) -

Theo thống kê nhanh của Sở GD&ĐT Hà Nội, trong buổi thi môn Toán vào lớp 10 sáng nay có 476 thí sinh bỏ thi.

Sở GD&ĐT Hà Nội thông tin nhanh, sáng nay 5 cán bộ coi thi vắng mặt được các điểm thi bố trí cán bộ dự phòng thay thế. Không có cán bộ vi phạm quy chế thi.

Trong số 201 điểm thi có 476 thí sinh bỏ bài thi môn Toán, không thí sinh vi phạm quy chế thi.

Ngày hôm qua, số thí sinh bỏ bài thi môn Ngữ văn là 448 em và 2 thí sinh vi phạm quy chế thi bằng việc mang điện thoại vào phòng thi. Còn môn Ngoại ngữ 459 em bỏ thi. 

Kết thúc ngày thi thứ hai, Sở GD&ĐT Hà Nội đánh giá, công tác tổ chức thi tại 201 điểm trường diễn ra bình thường, an toàn, thuận lợi, đúng quy chế.

Thí sinh tham gia thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2024. (Ảnh: Chí Hiếu)

Thí sinh tham gia thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2024. (Ảnh: Chí Hiếu)

Như vậy, các thí sinh hoàn thành 3 bài thi vào lớp 10 THPT công lập trong 1,5 ngày. Điểm thi lớp 10 ở Hà Nội được công bố chậm nhất vào ngày 2/7, điểm chuẩn sau đó 4 - 7 ngày.

Điểm xét tuyển vào các trường THPT công lập là tổng ba môn, trong đó Toán và Văn nhân hệ số hai. Còn với các trường chuyên, điểm xét tuyển là tổng bốn môn, trong đó môn chuyên nhân đôi.

Theo tính toán của Sở GD&ĐT, 127 trường THPT công lập (gồm cả trường chuyên, trường tự chủ) sẽ tuyển 81.000 em, tương đương 61% tổng số học sinh tốt nghiệp.

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong 5 năm gần nhất theo từng khu vực, phụ huynh và thí sinh tham khảo:

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường20192020202120222023
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình41,53644,437,7539,75
THPT Phạm Hồng Thái42,2537,54038,2540,75
THPT Phan Đình Phùng46,2540,549,14242,75
THPT Tây Hồ39,7534,2541,736,2538,75
THPT Chu Văn An48,7543,2552,343,2544,5 (tiếng Nhật 41)

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường20192020202120222023
THPT Đoàn Kết40,53644,2539,540
THPT Thăng Long4040,548,2541,5041
THPT Trần Nhân Tông℥41,7537,2544,754039,75
THPT Trần Phú42,537,754740,2541,75
THPT Việt Đức45,54048,2541,7543 (tiếng Đức: 37,5; tiếng Pháp tăng cường: 43,00; tiếng Nhật: 36,50)

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường20192020202120222023
THPT Cầu Giấy453847,2544,441,5
THPT Yên Hoà46,53949,545,542,25
THPT Đống Đa4034,2543,644,239,5
THPT Kim Liên46,2541,550,2541,2542,35 (tiếng Nhật 36,5)
THPT Lê Quý Đôn43,53747,3540,2541
THPT Quang Trung41,7537,7544,7538,540
THPT Nhân Chính44,539,254846,341
THPT Khương Đình-3241,744,238,25
THPT Trần Hưng Đạo4032,754041,438

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.

Trường 20192020202120222023
THPT Hoàng Văn Thụ3933,2539,9536,7537,25
THPT Trương Định37,752941,853638,5
THPT Việt Nam - Ba Lan373137,0536,7537,75
THPT Ngọc Hồi3925,2542,2535,7532,0
THPT Ngô Thì Nhậm38,753137,0534,2537
THPT Nguyễn Quốc Trinh32,752532,631,2535

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường20192020202120222023
THPT Cao Bá Quát3732,254241,138,25
THPT Dương Xá36,531,7538,836,335
THPT Nguyễn Văn Cừ36,7531,537,739,435,75
THPT Yên Viên36,7531,537,742,536,75
THPT Lý Thường Kiệt36,534,541,844,338,75
THPT Nguyễn Gia Thiều41,7539,7548,7545,941,75
THPT Phúc Lợi37,52738,942,537,75
THPT Thạch Bàn35,531,537,543,136,50

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường20192020202120222023
THPT Kim Anh31,528,536,144,331
THPT Minh Phú27,524,2530,540,829
THPT Sóc Sơn35,530,7540,2532,534,25
THPT Trung Giã30,7527,534,329,7532,5
THPT Đa Phúc352938,733,532,25
THPT Xuân Giang3226,2532,528,7530,5

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường20192020202120222023
THPT Nguyễn Thị Minh Khai45,539,7548,541,7541
THPT Xuân Đỉnh363039,139,7539,75
THPT Thượng Cát363039,134,2536,25
THPT Đại Mỗ322432,53234,75
THPT Xuân Phương35,530,538,840,137,25
THPT Trung Văn37,52839,242,837,75
THPT Đan Phượng32,53038,1532,2534,25
THPT Hồng Thái29,2525,53244,130,25
THPT Tân Lập31,2527,25333033
THPT Hoài Đức A362538,2542,534,5
THPT Hoài Đức B32,752836,535,633,25
THPT Hoài Đức C27,524,2529,638,530,25
THPT Vạn Xuân30,2527,253135,831,5

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường20192020202120222023
THPT Bất Bạt191318,051717
THPT Ba Vì2119,52417,524,5
THPT Minh Quang1613161717
THPT Ngô Quyền - Ba Vì29233228,2527,75
THPT Quảng Oai30,252633,72930,75
PT dân tộc nội trú35,253126,431,7529,25
THPT Ngọc Tảo31,526,253126,7529
THPT Phúc Thọ31,524,532,252528,5
THPT Vân Cốc262127,223,7524,75
THPT Tùng Thiện37,2532,2536,333,2533
THPT Xuân Khanh22,52023,520,522,25

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường20192020202120222023
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)31,2521,527,52528,75
THPT Minh Khai26,2523,2525,752227,5
THPT Quốc Oai39,253441,134,536,25
THPT Bắc Lương Sơn1815211517
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)30,7525,529,1522,7525
THPT Phùng Khắc Khoan32,7526,7533,7527,7528,75
THPT Thạch Thất3330,7537,4528,533
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)28,2523,528,052427,75

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường20192020202120222023
THPT Chúc Động28243042,529,75
THPT Chương Mỹ A35,2532,541,241,837
THPT Chương Mỹ B25,52026,341,326
THPT Lê Lợi (Hà Đông)35,7531,549,531,75-
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)45,254049,541,7542,25
THPT Thanh Oai A29,523,7531,82728,75
THPT Thanh Oai B26293630,2532
THPT Nguyễn Du24273427,530,25
THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông)31,528,546,334,535
THPT Quang Trung (Hà Đông)42,2535,5-42,640

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường20192020202120222023
THPT Đồng Quan30,526,2533,32828,75
THPT Phú Xuyên A25,525,7532,052827,75
THPT Phú Xuyên B24,5212521,525,75
THPT Tân Dân222225,422,7524,5
THPT Lý Tử Tấn19,517,523,924,2526,5
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)23,524,526,952832
THPT Tô Hiệu24,51826,622,7527,25
THPT Thường Tín323037,732,2534
THPT Vân Tảo202126,052430,5

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường20192020202120222023
THPT Hợp Thanh18,519241924
THPT Mỹ Đức A32,53137,52931,75
THPT Mỹ Đức B23,2523,529,6525,7527
THPT Mỹ Đức C16152015,7522
THPT Đại Cường1612,51916,522
THPT Lưu Hoàng18132117,7517
THPT Trần Đăng Ninh29,7520,7526,8522,7527,25
THPT Ứng Hoà A2426,530,4523,7529
THPT Ứng Hoà B211922,51923

 

Bình luận
vtcnews.vn