Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 2015 vừa được công bố, điểm dao động từ 21,5 - 28, 0 điểm.
Điểm trúng tuyển vào các ngành của Đại học Mỹ thuật Việt Nam 2015 như sau:
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 |
|
Số người đạt | 24-3=21 | 7-1=6 | 6 | 5-1=4 | 37 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
Tổng số người đạt | 21 | 7 | 6 | 7 | 41 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐỒ HOẠ
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 |
|
Số người đạt | 8-1=7 | 5-1=4 | 0 | 0 | 11 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Tổng số người đạt | 8 | 4 | 0 | 0 | 12 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐIÊU KHẮC
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 |
|
Số người đạt | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng số người đạt | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 |
NGÀNH LÝ LUẬN, LỊCH SỬ VÀ PHÊ BÌNH MỸ THUẬT
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 28.0 | 27.5 | 27.0 | 26.5 |
|
Số người đạt | 4 | 4 | 1 | 0 | 9 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 27.0 | 26.5 | 26.0 | 25.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 26.0 | 25.5 | 25.0 | 24.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng số người đạt | 4 | 4 | 1 | 0 | 9 |
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 25.0 | 24.5 | 24.0 | 23.5 |
|
Số người đạt | 25-14=11 | 7-4=3 | 7-4=3 | 4-4=0 | 17 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21.5 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
Tổng số người đạt | 11 | 3 | 3 | 2 | 19 |
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ
Ưu tiên |
| KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Tổng số |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 23.5 | 23.0 | 22.5 | 22.0 |
|
Số người đạt | 20-1=19 | 15-1=14 | 4-1=3 | 4 | 40 | |
Nhóm 2 | Điểm trúng tuyển | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nhóm 1 | Điểm trúng tuyển | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
|
Số người đạt | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số người đạt | 19 | 14 | 3 | 5 | 41 |
Dựa trên điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam vừa công bố, số thí sinh được tuyển qua kỳ thi tuyển sinh (căn cứ điểm trúng tuyển): 126
Lưu Ly
Bình luận