• Zalo

Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2024

Cần biếtThứ Năm, 03/10/2024 11:18:29 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết bên trong bài viết.

Theo ghi nhận, xe số Wave RSX FI 110 của Honda trong tháng 10/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Đặc biệt, thể thao và tiêu chuẩn, ứng với đó là 6 tùy chọn màu sắc như: Đỏ đen, đen bạc, xanh đen bạc, đen, đỏ đen bạc và trắng đen bạc.

Giá niêm yết của xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 10 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ của tháng 9. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì với mức giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì với mức giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục duy trì với mức giá 25.566.545 đồng.

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

Wave RSX FI 110 là một trong những dòng xe số được nhiều khách hàng yêu thích nhất của hãng Honda, nhờ có thiết kế ấn tượng cùng giá thành rẻ. Xe không chỉ gây chú ý với diện mạo thon gọn, năng động, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng mà còn sở hữu động cơ mạnh mẽ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Wave RSX FI 110 còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, mang lại cho người dùng sự thoải mái và những hành trình lái xe đầy thú vị.

Tại các đại lý, giá xe Wave RSX FI 110 trong tháng 10 vẫn ổn định. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện cao hơn khoảng 2.397.091 - 2.768.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Wave RSX FI 110 phiên bản tiêu chuẩn.

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩnĐỏ đen22.032.00024.800.0002.768.000
Đen22.032.00024.800.0002.768.000
 Phiên bản đặc biệtĐen bạc 23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thaoĐỏ đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Xanh đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Trắng đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455

Giá xe máy mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí đăng ký biển số cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn