Trong tháng 9/2023, dòng xe SH tiếp tục được hãng Honda bán ra thị trường với 3 mẫu xe bao gồm: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm với mỗi mẫu xe là các phiên bản và các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 9 không có sự thay đổi so với tháng trước, cụ thể:
- Đối với mẫu xe SH 125i gồm 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao có giá bán lần lượt là 73.921.091 đồng, 81.775.637 đồng, 82.953.818 đồng và 83.444.727 đồng.
- Đối với mẫu xe SH 160i gồm 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao có giá bán lần lượt là: 92.290.000 đồng, 100.290.000 đồng, 101.490.000 đồng và 101.990.000 đồng.
- Tương tự, đối với mẫu xe SH 350i gồm 3 phiên bản: Cao cấp, đặc biệt và thể thao có giá bán lần lượt là: 150.990.000 đồng, 151.990.000 đồng và 152.490.000 đồng.
SH là dòng xe tay ga cao cấp nhất của hãng Honda được nhiều khách hàng Việt lựa chọn. Sở hữu kiểu dáng bắt mắt, sang trọng, mang phong cách châu Âu hiện đại đi kèm với khối động cơ eSP+ mạnh mẽ cho khả năng vận hành êm ái, bền bỉ và được trang bị nhiều tính năng tiên tiến bậc nhất mang đến cho người dùng sự đẳng cấp và trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 9 này vẫn ổn định. Giá bán thực tế và mức giá niêm yết hiện đang chênh lệch khoảng 8.224.363 - 27.010.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.290.000 | 109.000.000 | 16.710.000 |
Đỏ đen | 92.290.000 | 109.000.000 | 16.710.000 | |
Trắng đen | 92.290.000 | 109.000.000 | 16.710.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.290.000 | 117.000.000 | 16.710.000 |
Đỏ đen | 100.290.000 | 117.000.000 | 16.710.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.490.000 | 120.000.000 | 18.510.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 101.990.000 | 129.000.000 | 27.010.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 |
Lưu ý: Giá xe máy ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.
Bình luận