Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Dương lịch hôm nay là 22/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 25/7.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Lập thu.
Ngày Đinh Mùi - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thuỷ, Tú Trương, Trực Bế.
Sao tốt: Thiên thành, Tuế hợp, Đại hồng sa, Ngọc đường, Nhân chuyên, Nguyệt đức hợp
Sao xấu: Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Tứ thời cô quả
Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mão - Lục hợp: Ngọ
Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hoạt động nên làm: Xây dựng, cưới hỏi, làm thuỷ lợi, chôn cất
Kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa, kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới
Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Xuất hành ngày 22/8/2022
Ngày xuất hành
Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 22/8/2022
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bình luận