Đại học Thủy lợi chính thức công bố điểm chuẩn năm 2015 vào tất cả các ngành học trong trường: Cao nhất là 20,5 điểm, thấp nhất là 17 điểm.
Cụ thể
TT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) | ||||
1 | Cấp thoát nước | A00,A01 | D110104 | 18.25 |
2 | A00,A01 | D310101 | 20.25 | |
3 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 | D340101 | 20.00 |
4 | Kế toán | A00,A01 | D340301 | 20.50 |
5 | Thuỷ văn | A00,A01 | D440224 | 17.50 |
6 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | D480201 | 20.00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | D510103 | 18.75 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 | D520103 | 19.25 |
9 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01 | D520201 | 20.00 |
10 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 | D520320 | 19.00 |
11 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00,A01 | D520503 | 17.50 |
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01 | D580201 | 20.50 |
13 | Kỹ thuật công trình thủy | A00,A01 | D580202 | 19.00 |
14 | Kỹ thuật công trình biển | A00,A01 | D580203 | 17.75 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 | D580205 | 19.75 |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00,A01 | D580211 | 18.25 |
17 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | D580212 | 18.25 |
18 | Quản lý xây dựng | A00,A01 | D580302 | 19.00 |
19 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | D900202 | 17.00 |
20 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | D900212 | 17.0 |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2015 cao nhất thuộc về khoa Kế toán (20,5 điểm), hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng và Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước. Mức điểm trúng tuyển vào hai ngành này là 17 điểm.
Lưu Ly
Bình luận