Theo ghi nhận, xe Janus trong tháng 5 vẫn được Yamaha bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, giới hạn và đặc biệt, ứng với mỗi phiên bản sẽ có những tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 5 không có sự đổi mới nào so với tháng 4, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn tiếp tục duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới vẫn tiếp tục duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn tiếp tục duy trì với giá 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới cũng được bán với giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới cũng được bán với giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới cũng được bán với giá 32.891.000 đồng.
Janus là một trong những mẫu xe tay ga của Yamaha có lối thiết kế dành riêng cho nữ, được nhiều bạn trẻ Việt ưa chuộng và lựa chọn.
Xe không chỉ gây ấn tượng bởi ngoại hình nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn nổi bật với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ và mang tính tiện lợi. Đặc biệt, xe Janus còn sở hữu khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, lọt vào top những mẫu xe ga tiết kiệm nhiên liệu nhất tại thị trường Việt.
Giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 5 vẫn ổn định. Mức giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 1.071.000 - 2.000.000 đồng/xe. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Janus bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 5/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 5/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -1.204.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -1.204.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.000.000 | -1.204.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -1.195.000 | |
Bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận