Trong tháng 12, xe Honda Vision tiếp tục bán ra thị trường với 5 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp, thể thao và cổ điển, đi kèm với các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
Giá bán của các mẫu xe Vision trong tháng 12 vẫn được hãng giữ nguyên giá niêm yết cũ, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp có giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao duy trì giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển duy trì mức giá 36.612.000 đồng.
Honda Vision là một trong những mẫu xe tay ga mang lại doanh số cao cho hãng, nhờ giá thành rẻ và chất lượng vượt trội. Không chỉ nổi bật với diện mạo nhỏ gọn, trẻ trung, thanh lịch, xe còn sở hữu khối động cơ esP+ mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định, êm ái. Đặc biệt, Vision còn có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu giúp mang lại sự thoải mái và cảm giác lái xe thú vị nhất cho người dùng.
Tại các đại lý, giá xe Vision trong tháng 12 không có biến động mới. Giá bán thực tế hiện cao hơn mức giá niêm yết khoảng 3.217.091 - 4.888.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Vision bản cổ điển.
Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 31.113.818 | 35.000.000 | 3.886.182 |
Phiên bản cao cấp | Trắng đen | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 |
Đỏ đen | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 | |
Phiên bản đặc biệt | Xanh đen | 34.157.455 | 38.000.000 | 3.842.545 |
Phiên bản thể thao | Đen | 36.415.637 | 41.000.000 | 4.584.363 |
Xám đen | 36.415.637 | 41.000.000 | 4.584.363 | |
Phiên bản cổ điển | Vàng đen bạc | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 |
Xanh đen bạc | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số xe, phí bảo hiểm xe máy và thuế trước bạ. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.
Bình luận