• Zalo

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 4/2025

Cần biếtThứ Tư, 16/04/2025 15:58:48 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 4/2025 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

So với tháng 3, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 4/2025 vẫn duy trì ở mức cũ trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt được bán với giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển được bán với giá 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục bán với giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn đang bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất khoảng 2.397.091 - 8.226.182 đồng/xe, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda Super Cub C125 bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00021.400.0002.500.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.000.0002.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63724.600.0002.656.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.000.0002.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72737.000.0006.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90939.000.0007.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81839.500.0007.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 4 không có sự điều chỉnh nào, hiện đang duy trì trong khoảng 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe, cụ thể:

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang có mức giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp đang có mức giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt đang có mức giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao đang có mức giá 36.612.000 đồng và phiên bản cổ điển đang có mức giá 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn bán với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn bán với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao bán với giá 63.808.363 đồng.

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được bán ở mức 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp cũng được bán ở mức 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt được bán ở mức 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao cũng được bán ở mức 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga của hãng Honda trong tháng 4/2025 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe SH 125i có sự điều chỉnh, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 1.000.000 - 2.000.000 đồng/xe. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 2.510.000 - 11.810.000 đồng so với giá niêm yết, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda SH 350i phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.612.00040.500.0003.888.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45547.200.0007.642.545
Phiên bản cao cấp41.717.45551.500.0009.782.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72754.500.0008.855.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00050.200.0008.188.000
Air Blade 125 cao cấp42.502.90950.700.0008.197.091
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18251.500.0008.309.818
Air Blade 125 thể thao43.681.09152.200.0008.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00065.000.0008.310.000
Air Blade 160 cao cấp57.190.00066.000.0008.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00068.000.00010.110.000
Air Blade 160 thể thao58.390.00069.000.00010.610.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00066.000.0008.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27371.000.0008.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45574.000.00010.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36374.500.00010.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.800.0009.024.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81893.000.00010.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72793.700.00010.255.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000102.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000110.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000112.000.00010.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000114.000.00011.810.000
SH350i Phiên bản cao cấp151.190.000162.900.00011.710.000
Phiên bản đặc biệt152.190.000163.900.00011.710.000
Phiên bản thể thao152.690.000164.500.00011.810.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00054.500.0002.510.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.000.0002.510.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00060.000.0004.010.000
Phiên bản thể thao56.490.00060.500.0004.010.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 4 tiếp tục duy trì trong khoảng 46.160.000 - 73.790.000 đồng/xe, cụ thể:

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán ở mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao đang bán ở mức giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục bán ở mức giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao bán ở mức giá 73.790.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 4 vẫn bình ổn. So với giá niêm yết, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 7.210.000 - 9.560.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda Winner X phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00037.500.000-8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00040.500.000-9.560.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00042.500.000-8.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000

Theo ghi nhận được, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 4 không có sự điều chỉnh nào so với tháng 3/2025. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 đang được bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet đang được bán với giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động nào. Hiện tại, giá thực tế đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với giá niêm yết, với chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500 HornetPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Bảng giá xe nói trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe, phí trước bạ cũng như phí biển số. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy vào thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn
Cùng chuyên mục
Tin mới