• Zalo

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2025

Cần biếtThứ Ba, 10/06/2025 12:00:00 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2025 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 6 tiếp tục dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển đang được bán với mức giá 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán ở mức giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán ở mức giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục với giá bán 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục với giá bán 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục với giá bán 25.566.545 đồng.

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 6 nhìn chung vẫn bình ổn, riêng mẫu xe Future 125 FI tăng mỗi phiên bản lên khoảng 1.900.000 - 2.200.000 đồng/xe. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện cao hơn khoảng 2.397.091 - 9.506.182 đồng/xe. Giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00021.400.0002.500.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.000.0002.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63724.600.0002.656.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.000.0002.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.900.0008.375.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90941.000.0009.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81841.700.0009.506.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 6 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 5, duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe. Cụthể:

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang có giá bán 31.310.182 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.979.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.353.818 đồng, phiên bản thể thao có giá bán 36.612.000 đồng và phiên bản cổ điển có giá bán 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn có giá bán 63.808.363 đồng.

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán ở mức 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục được bán ở mức 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán ở mức 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán ở mức 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 có sự điều chỉnh, giảm mỗi phiên bản của mẫu xe SH Mode xuống khoảng 1.000.000 - 2.000.000 đồng và giảm mỗi phiên bản của mẫu xe SH xuống khoảng 500.000 - 1.000.000 đồng.

So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế tiếp tục cao hơn khoảng 2.510.000 - 10.610.000 đồng, với chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Air Blade 160 phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.310.18238.000.0006.689.818
Phiên bản cao cấp32.979.27338.200.0005.220.727
Phiên bản đặc biệt34.353.81840.500.0006.146.182
Phiên bản thể thao36.612.00041.500.0004.888.000
Phiên bản cổ điển36.612.00042.500.0005.888.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45547.200.0007.642.545
Phiên bản cao cấp41.717.45551.500.0009.782.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72754.500.0008.855.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00050.200.0008.188.000
Air Blade 125 cao cấp42.502.90950.700.0008.197.091
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18251.500.0008.309.818
Air Blade 125 thể thao43.681.09152.200.0008.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00065.000.0008.310.000
Air Blade 160 cao cấp57.190.00066.000.0008.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00068.000.00010.110.000
Air Blade 160 thể thao58.390.00069.000.00010.610.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00065.500.0008.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27370.500.0008.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45572.000.0008.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36373.000.0009.191.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09179.500.0005.578.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63787.500.0005.724.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81889.500.0006.546.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72790.500.0007.055.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.00096.300.0003.810.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000107.300.0006.810.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000109.300.0007.110.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000110.300.0008.110.000
SH350i Phiên bản cao cấp151.190.000155.000.0003.810.000
Phiên bản đặc biệt152.190.000157.000.0004.810.000
Phiên bản thể thao152.690.000159.000.0006.310.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00054.500.0002.510.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.000.0002.510.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00060.000.0004.010.000
Phiên bản thể thao56.490.00060.500.0004.010.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 6 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ. Cụ thể: CBR150R phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang được bán ở mức giá 72.290.000 đồng, CBR150R phiên bản đặc biệt được bán ở mức giá 73.290.000 đồng và CBR150R phiên bản thể thao vẫn đang được bán ở mức giá 73.790.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 không có sự biến động nào. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn giá niêm yết khoảng 7.210.000 - 7.310.000 đồng/xe.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000

Theo như ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 6 tiếp tục ổn định. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 đang được bán ở mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet được bán ở mức giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 nhìn chung vẫn bình ổn. Hiện giá thực tế cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500 HornetPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm, từng đại lý và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn