Đại học Quốc gia Hà Nội đã kết thúc đợt xét tuyển thứ nhất ở hầu hết các đơn vị đào tạo, với số thí sinh nhập học đạt 70% chỉ tiêu.
Theo kế hoạch đã công bố, sau khi kết thúc kỳ thi đánh giá năng lực tuyển sinh đại học đợt 2 năm 2015, ĐHQGHN đã công bố điểm và gửi giấy chứng nhận điểm cho các thi sinh. Trong tổng số 10831 thí sinh tham gia dự thi đợt 2 có 6058 thí sinh đạt điểm từ 70 trở lên chiếm 55,9%. Thí sinh điểm cao nhất trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 đạt 122 điểm.
Thống kê điểm của các thí sinh đạt từ 70 điểm trở lên của đợt 2 (chưa tính điểm cộng ưu tiên) như sau:
Điểm | Số thí sinh |
70-75 | 1647 |
76-79 | 1211 |
80-85 | 1335 |
86-89 | 742 |
90-95 | 579 |
96-99 | 251 |
100-105 | 170 |
106-109 | 70 |
110-115 | 44 |
116-119 | 7 |
120-122 | 2 |
Bắt đầu từ ngày 25/8 đến ngày 4/9/2015 các trường Đại học thành viên và khoa trực thuộc của ĐHQGHN tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển. Trong đợt 2 xét tuyển này, các thí sinh dự thi đợt 1 vẫn được tham gia xét tuyển nếu chưa trúng tuyển trong đợt 1, tuy nhiên cần phải đặt ngưỡng điểm ứng tuyển theo qui định cho từng ngành đào tạo.
Cổng thông tin điện tử ĐHQGHN xin thông báo điểm ngưỡng xét tuyển, chỉ tiêu và thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể của ĐHQGHN đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (QHT)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1. | Toán học | 52460101 | 25 | 92,0 |
2. | Toán cơ | 52460115 | 15 | 86,0 |
3. | Máy tính và khoa học thông tin | 52480105 | 40 | 94,0 |
4. | Vật lý học | 52440102 | 40 | 86,0 |
5. | Khoa học vật liệu | 52430122 | 20 | 82,0 |
6. | Công nghệ hạt nhân | 52520403 | 20 | 90,0 |
7. | Khí tượng học | 52440221 | 40 | 75,0 |
8. | Thủy văn | 52440224 | 25 | 75,0 |
9. | Hải dương học | 52440228 | 20 | 75,0 |
10. | Hóa học | 52440112 | 25 | 98,0 |
11. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | 20 | 93,0 |
12. | Hóa dược | 52720403 | 10 | 103,0 |
13. | Địa lý tự nhiên | 52440217 | 25 | 78,0 |
14. | Địa chất học | 52440201 | 25 | 80,0 |
15. | Quản lý đất đai | 52850103 | 25 | 82,0 |
16. | Kỹ thuật địa chất | 52520501 | 20 | 75,0 |
17. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | 30 | 85,0 |
18. | Sinh học | 52420101 | 20 | 91,0 |
19. | Công nghệ sinh học | 52420201 | 30 | 100,0 |
20. | Khoa học môi trường | 52440301 | 25 | 88,0 |
21. | Khoa học đất | 52440306 | 25 | 75,0 |
22. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | 25 | 88,0 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 26/8/2015 đến 17h00 ngày 01/9/2015, trong giờ hành chính (cả thứ Bảy, Chủ nhật).
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
2. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (QHX)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1. | Báo chí | 52320101 | 25 | 90 |
2. | Chính trị học | 52310201 | 20 | 78 |
3. | Công tác xã hội | 52760101 | 15 | 78.5 |
4. | Đông phương học | 52220213 | 15 | 95 |
5. | Hán Nôm | 52220104 | 5 | 76 |
6. | Khoa học quản lý | 52340401 | 25 | 87 |
7. | Lịch sử | 52220310 | 25 | 76 |
8. | Lưu trữ học | 52320303 | 20 | 78 |
9. | Ngôn ngữ học | 52220320 | 15 | 78 |
10. | Nhân học | 52310302 | 20 | 78 |
11. | Quan hệ công chúng | 52360708 | 20 | 89.5 |
12. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 15 | 88 |
13. | Quản trị khách sạn | 52340107 | 15 | 87 |
14. | Quản trị văn phòng | 52340406 | 15 | 84 |
15. | Quốc tế học | 52220212 | 20 | 89 |
16. | Tâm lý học | 52310401 | 25 | 88 |
17. | Thông tin học | 52320201 | 25 | 78 |
18. | Triết học | 52220301 | 25 | 75 |
19. | Văn học | 52220330 | 20 | 78 |
20. | Việt Nam học | 52220113 | 15 | 78 |
21. | Xã hội học | 52310301 | 15 | 78 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 26/8/2015 đến 17h00 ngày 01/9/2015, trong giờ hành chính (cả thứ 7 và chủ nhật).
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng 604, Nhà E, số 336 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Trường Đại học Ngoại ngữ (QHF)
(Điều kiện nộp hồ sơ: điểm thi ĐGNL đạt 70,0 điểm trở lên và kết quả thi môn ngoại ngữ đạt ngưỡng ứng tuyển của ngành tương ứng).
STT | Ngành học | Mã ngành | Ngoại ngữ | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Tiếng Anh | 120 | 8,000 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Tiếng Anh | 20 | 8,250 |
3 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | Tiếng Anh | 20 | 7,500 |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | Tiếng Nga | 7,000 | ||
4 | Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | Tiếng Anh | 10 | 7,250 |
Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | Tiếng Nga | 7,000 | ||
5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Tiếng Anh | 60 | 7,500 |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Tiếng Pháp | 7,500 | ||
6 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Tiếng Anh | 10 | 7,500 |
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Tiếng Pháp | 7,000 | ||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Tiếng Anh | 60 | 7,875 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Tiếng Trung | 7,500 | ||
8 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Tiếng Anh | 10 | 7,500 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Tiếng Trung | 7,000 | ||
9 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | Tiếng Anh | 60 | 7,500 |
Ngôn ngữ Đức | D220205 | Tiếng Đức | 7,000 | ||
10 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Tiếng Anh | 30 | 8,375 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Tiếng Nhật | 7,000 | ||
11 | Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | Tiếng Anh | 10 | 8,125 |
Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | Tiếng Nhật | 7,000 | ||
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | Tiếng Anh | 40 | 7,875 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ 8h00 ngày 17/8/2015 đến 17h00 ngày 26/8/2015, trong giờ hành chính (trừ ngày Chủ nhật)
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng 107 - Nhà A1 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
4. Trường Đại học Công nghệ (QHI)
Nhóm ngành | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
Công nghệ thông tin | Khoa học máy tính | 52480101 | 10 | 106,5 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 70 | 103,0 | |
Hệ thống thông tin | 52480104 | 20 | 101,0 | |
Truyền thông & mạng máy tính | 52480102 | 20 | 101,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 10 | 97,0 |
Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | 52520401 | 10 | 87,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 52520101 | 10 | 92,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | 35 | 96,0 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 25/08/2015 đến 16h30 ngày 04/09/2015, trong giờ hành chính.
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh (Thí sinh tự trả phídịch vụ).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Phòng 105, nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
5. Trường Đại học Kinh tế (QHE)
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Kinh tế | 52310101 | 11 | 100,0 |
2 | Kinh tế quốc tế | 52310106 | 26 | 102,0 |
3 | Kinh tế phát triển | 52310104 | 05 | 99,0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 28 | 101,0 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 19 | 101,0 |
6 | Kế toán | 52340301 | 12 | 101,0 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 26/8/2015 đến 16h30 ngày 04/9/2015, trong giờ hành chính (trừ thứ Bảy và Chủ Nhật).
Hình thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp.
- Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh. Trong trường hợp này, thí sinh nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Trường Đại học Kinh tế theo nội dung:
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Số tài khoản: 2601 000 1057855 tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Tây Hà Nội.
Thí sinh gửi kèm theo biên lai thu tiền do ngân hàng cấp vào hồ sơ ĐKXT.
(Lưu ý: Phí chuyển tiền thí sinh thanh toán trực tiếp với ngân hàng).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Kinh tế - Phòng 305, nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
6. Trường Đại học Giáo dục (QHS)
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Sư phạm Toán | 52140209 | 3 | 100,0 |
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 25 | 92,0 |
3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 14 | 94,0 |
4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 22 | 87,0 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 3 | 86,0 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 31 | 77,0 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 25/8/2015 đến 16h30, ngày 31/8/2015, trong giờ hành chính (trừ thứ 7 và chủ nhật).
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh (Thí sinh tự trả phídịch vụ).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Giáo dục (Phòng 101 - nhà G7 - 144 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội), ĐT: 0437547969.
7. Khoa Luật (QHL)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1. | Luật học | 52380101 | 70 | 94,0 |
2. | Luật kinh doanh | 52380109 | 32 | 97,0 |
Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 27/8/2015 đến 16h30 ngày 03/9/2015.
Hình thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm hoặc chuyển phát nhanh. Trong trường hợp này, thí sinh nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Khoa Luật theo địa chỉ:
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Số tài khoản: 1003267292
Tại ngân hàng SHB – Chi nhánh Tây Hà Nội.
Thí sinh gửi kèm theo biên lai thu tiền do ngân hàng cấp vào hồ sơ ĐKXT.
(Thí sinh tự chịu tiền phí chuyển tiền vào tài khoản của Khoa).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng 107 – nhà E1 – 144 Xuân Thủy – Q. Cầu Giấy – Tp. Hà Nội (Bộ phận Đào tạo Chính quy – Phòng Quản lý Đào tạo).
8. Khoa Y Dược (QHY)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểmngưỡng ứng tuyển |
1. | Y đa khoa | 52720101 | 15 | 105,0 |
2. | Dược học | 52720401 | 15 | 105,0 |
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ 28/8/2015 đến 17:00 ngày 03/9/2015;
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng 301, tầng 3, nhà Y1, Khoa Y Dược, số 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;
Minh Đức
Bình luận