Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn ký ban hành Nghị quyết số 1656 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TP.HCM năm 2025.
Theo Nghị quyết, sau khi sắp xếp, TP.HCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Trong đó có 112 phường, 50 xã, 1 đặc khu hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều này và 5 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp là phường Thới Hòa, các xã Long Sơn, Hòa Hiệp, Bình Châu, Thạnh An.
| STT | Xã, phường, thị trấn sáp nhập | Xã, phường sau sáp nhập |
| 1 | Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Đa Kao, Nguyễn Thái Bình. | Sài Gòn |
| 2 | Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của Đa Kao. | Tân Định |
| 3 | Bến Thành, Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của Nguyễn Thái Bình. | Bến Thành |
| 4 | Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của Cầu Ông Lãnh. | Cầu Ông Lãnh |
| 5 | Phường 1, 2, 3, 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 4 (Quận 3). | Bàn Cờ |
| 6 | Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) | Xuân Hòa |
| 7 | Phường 9, 11, 12 và 14 (Quận 3). | Nhiêu Lộc |
| 8 | Phường 13, 16, 18 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (Quận 4). | Xóm Chiếu |
| 9 | Phường 8 và 9 (Quận 4), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 2 và 4 (Quận 4), phần còn lại của Phường 15 (Quận 4). | Khánh Hội |
| 10 | Phường 1 và 3 (Quận 4), phần còn lại của Phường 2 và 4 (Quận 4). | Vĩnh Hội |
| 11 | Phường 1, 2 và 4 (Quận 5). | Chợ Quán |
| 12 | Phường 5, 7 và 9 (Quận 5). | An Đông |
| 13 | Phường 11, 12, 13 và 14 (Quận 5). | Chợ Lớn |
| 14 | Phường 2 và 9 (Quận 6). | Bình Tây |
| 15 | Phường 1, 7 và 8 (Quận 6). | Bình Tiên |
| 16 | Phường 10 và 11 (Quận 6), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 16 (Quận 8). | Bình Phú |
| 17 | Phường 12, 13 và 14 (Quận 6). | Phú Lâm |
| 18 | Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây. | Tân Thuận |
| 19 | Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phú Mỹ (Quận 7). | Phú Thuận |
| 20 | Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của Phú Mỹ (Quận 7). | Tân Mỹ |
| 21 | Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng. | Tân Hưng |
| 22 | Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 5 (Quận 8). | Chánh Hưng |
| 23 | Phường 14 và 15 (Quận 8), Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 16 (Quận 8). | Phú Định |
| 24 | Phường 6 (Quận 8), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8). | Bình Đông |
| 25 | Phường 6và 8 (Quận 10), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 14 (Quận 10). | Diên Hồng |
| 26 | Phường 1, 2, 4, 9 và 10 (Quận 10). | Vườn Lài |
| 27 | Phường 12, 13 và 15 (Quận 10), phần còn lại của Phường 14 (Quận 10). | Hoà Hưng |
| 28 | Phường 1, 7 và 16 (Quận 11). | Minh Phụng |
| 29 | Phường 3 và 10 (Quận 11), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 8 (Quận 11). | Bình Thới |
| 30 | Phường 5 và 14 (Quận 11). | Hoà Bình |
| 31 | Phường 11 và 15 (Quận 11), phần còn lại của Phường 8 (Quận 11). | Phú Thọ |
| 32 | Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận. | Đông Hưng Thuận |
| 33 | Tân Chánh Hiệp và Trung Mỹ Tây. | Trung Mỹ Tây |
| 34 | Hiệp Thành (Quận 12) và Tân Thới Hiệp. | Tân Thới Hiệp |
| 35 | Thạnh Xuân và Thới An. | Thới An |
| 36 | Thạnh Lộc và An Phú Đông. | An Phú Đông |
| 37 | Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc | An Lạc |
| 38 | Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Bình Trị Đông A, Tân Tạo. | Bình Tân |
| 39 | Tân Tạo A, Tân Tạo và Tân Kiên. | Tân Tạo |
| 40 | Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của Bình Trị Đông A. | Bình Trị Đông |
| 41 | Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của Sơn Kỳ và phần còn lại của Bình Hưng Hòa A. | Bình Hưng Hoà |
| 42 | Phường 1, 2, 7 và 17 (quận Bình Thạnh). | Gia Định |
| 43 | Phường 12 và 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26. | Bình Thạnh |
| 44 | Phường 5, 11 và 13 (quận Bình Thạnh). | Bình Lợi Trung |
| 45 | Phường 19, 22 và 25. | Thạnh Mỹ Tây |
| 46 | Phường 27 và 28. | Bình Quới |
| 47 | Phường 1 và 3 (quận Gò Vấp). | Hạnh Thông |
| 48 | Phường 5 và 6 (quận Gò Vấp). | An Nhơn |
| 49 | Phường 10 và 17 (quận Gò Vấp). | Gò Vấp |
| 50 | Phường 15 và 16 (quận Gò Vấp). | An Hội Đông |
| 51 | Phường 8 và 11 (quận Gò Vấp). | Thông Tây Hội |
| 52 | Phường 12 và 14 (quận Gò Vấp). | An Hội Tây |
| 53 | Phường 4, 5 và 9 (quận Phú Nhuận). | Đức Nhuận |
| 54 | Phường 1, 2 và 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (quận Phú Nhuận). | Cầu Kiệu |
| 55 | Phường 8, 10, 11 và 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của Phường 15 (quận Phú Nhuận). | Phú Nhuận |
| 56 | Phường 1, 2 và 3 (quận Tân Bình). | Tân Sơn Hoà |
| 57 | Phường 4, 5 và 7 (quận Tân Bình). | Tân Sơn Nhất |
| 58 | Phường 6, 8 và 9 (quận Tân Bình). | Tân Hoà |
| 59 | Phường 10, 11 và 12 (quận Tân Bình). | Bảy Hiền |
| 60 | Phường 13 và 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15 (quận Tân Bình). | Tân Bình |
| 61 | Phường 15 (quận Tân Bình). | Tân Sơn |
| 62 | Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Sơn Kỳ. | Tây Thạnh |
| 63 | Tân Sơn Nhì, phần còn lại của Sơn Kỳ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 41 và khoản 62, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Quý, Tân Thành. | Tân Sơn Nhì |
| 64 | Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Thành và phần còn lại của Tân Quý. | Phú Thọ Hoà |
| 65 | Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Tân Thới Hòa và phần còn lại của Tân Thành. | Tân Phú |
| 66 | Hiệp Tân, Phú Thạnh và phần còn lại của Tân Thới Hòa. | Phú Thạnh |
| 67 | Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Linh Đông. | Hiệp Bình |
| 68 | Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Linh Tây và phần còn lại của Linh Đông. | Thủ Đức |
| 69 | Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình. | Tam Bình |
| 70 | Linh Trung, Linh Xuân và phần còn lại của Linh Tây. | Linh Xuân |
| 71 | Tân Phú, Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần Long Thạnh Mỹ. | Tăng Nhơn Phú |
| 72 | Long Bình và phần còn lại của Long Thạnh Mỹ. | Long Bình |
| 73 | Trường Thạnh, Long Phước. | Long Phước |
| 74 | Phú Hữu, Long Trường. | Long Trường |
| 75 | Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái. | Cát Lái |
| 76 | Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây và một phần An Phú. | Bình Trưng |
| 77 | Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B. | Phước Long |
| 78 | Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của An Phú. | An Khánh |
| 79 | Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa. | Đông Hòa |
| 80 | An Bình, Dĩ An và một phần Tân Đông Hiệp. | Dĩ An |
| 81 | Tân Bình, một phần Thái Hòa và phần còn lại của Tân Đông Hiệp. | Tân Đông Hiệp |
| 82 | An Phú (TP Thuận An) và một phần Bình Chuẩn. | An Phú |
| 83 | Bình Hòa và một phần Vĩnh Phú. | Bình Hòa |
| 84 | Bình Nhâm, Lái Thiêu và phần còn lại của Vĩnh Phú. | Lái Thiêu |
| 85 | Hưng Định, An Thạnh, An Sơn. | Thuận An |
| 86 | Thuận Giao và phần còn lại của Bình Chuẩn. | Thuận Giao |
| 87 | Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ. | Thủ Dầu Một |
| 88 | Phú Hòa, Phú Lợi và phần còn lại của Hiệp Thành. | Phú Lợi |
| 89 | Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần Hiệp An, phần còn lại của Chánh Mỹ. | Chánh Hiệp |
| 90 | Phú Mỹ (TP Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh. | Bình Dương |
| 91 | Tân Định (TP Bến Cát), Hòa Lợi. | Hòa Lợi |
| 92 | Tân An, Phú An, phần còn lại của Hiệp An. | Phú An |
| 93 | An Tây và một phần Thanh Tuyền, An Lập. | Tây Nam |
| 94 | An Điền, Long Nguyên, một phần Mỹ Phước. | Long Nguyên |
| 95 | Tân Hưng (Bàu Bàng), Lai Hưng và phần còn lại của Mỹ Phước. | Bến Cát |
| 96 | Chánh Phú Hòa, Hưng Hòa. | Chánh Phú Hòa |
| 97 | Vĩnh Tân, Tân Bình. | Vĩnh Tân |
| 98 | Bình Mỹ (Bắc Tân Uyên), Hội Nghĩa. | Bình Cơ |
| 99 | Uyên Hưng, Bạch Đằng, Tân Lập và một phần Tân Mỹ. | Tân Uyên |
| 100 | Khánh Bình, Tân Hiệp. | Tân Hiệp |
| 101 | Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Thạnh Hội và phần còn lại của Thái Hòa. | Tân Khánh |
| 102 | Phường 1, 2, 3, 4, 5 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam. | Vũng Tàu |
| 103 | Phường 7, 8, 9 (TP Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh. | Tam Thắng |
| 104 | Phường 10 (TP Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa. | Rạch Dừa |
| 105 | 11, 12 (TP Vũng Tàu). | Phước Thắng |
| 106 | Tân Hưng (TP Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương. | Long Hương |
| 107 | Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng. | Bà Rịa |
| 108 | Long Tâm, Hòa Long, Long Phước. | Tam Long |
| 109 | Tân Hòa, Tân Hải. | Tân Hải |
| 110 | Phước Hòa, Tân Phước. | Tân Phước |
| 111 | Phú Mỹ, Mỹ Xuân. | Phú Mỹ |
| 112 | Hắc Dịch, Sông Xoài. | Tân Thành |
| 113 | Vĩnh Lộc A, một phần Phạm Văn Hai. | Vĩnh Lộc |
| 114 | Vĩnh Lộc B, phần còn lại Phạm Văn Hai, phần còn lại Tân Tạo. | Tân Vĩnh Lộc |
| 115 | Lê Minh Xuân, Bình Lợi. | Bình Lợi |
| 116 | Tân Túc, Tân Nhựt, phần còn lại Tân Tạo A, Tân Kiên, phần còn lại Phường 16 (Quận 8). | Tân Nhựt |
| 117 | Tân Quý Tây, Bình Chánh, phần còn lại An Phú Tây. | Bình Chánh |
| 118 | Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long. | Hưng Long |
| 119 | Phong Phú, Bình Hưng, phần còn lại Phường 7 (Quận 8). | Bình Hưng |
| 120 | Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần An Thới Đông. | Bình Khánh |
| 121 | Lý Nhơn, phần còn lại An Thới Đông. | An Thới Đông |
| 122 | Long Hòa, Cần Thạnh. | Cần Giờ |
| 123 | Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An. | Củ Chi |
| 124 | Củ Chi, Phước Hiệp, Tân An Hội. | Tân An Hội |
| 125 | Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ. | Thái Mỹ |
| 126 | Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây. | An Nhơn Tây |
| 127 | Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức. | Nhuận Đức |
| 128 | Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông. | Phú Hòa Đông |
| 129 | Bình Mỹ, Hòa Phú, Trung An. | Bình Mỹ |
| 130 | Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh. | Đông Thạnh |
| 131 | Tân Hiệp, Tân Xuân, Hóc Môn. | Hóc Môn |
| 132 | Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn. | Xuân Thới Sơn |
| 133 | Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm. | Bà Điểm |
| 134 | Nhà Bè, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc. | Nhà Bè |
| 135 | Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước. | Hiệp Phước |
| 136 | Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, phần còn lại Tân Mỹ. | Thường Tân |
| 137 | Tân Thành, Đất Cuốc, Tân Định. | Bắc Tân Uyên |
| 138 | Phước Vĩnh, An Bình, một phần Tam Lập. | Phú Giáo |
| 139 | Vĩnh Hòa, Phước Hòa, phần còn lại Tam Lập. | Phước Hòa |
| 140 | Tân Hiệp, An Thái, Phước Sang. | Phước Thành |
| 141 | An Linh, Tân Long, An Long. | An Long |
| 142 | Trừ Văn Thố, Cây Trường II, một phần Lai Uyên. | Trừ Văn Thố |
| 143 | Phần còn lại Lai Uyên. | Bàu Bàng |
| 144 | Long Tân, Long Hòa, một phần Minh Tân, Minh Thạnh. | Long Hòa |
| 145 | Thanh An, một phần Định Hiệp, phần còn lại Thanh Tuyền, An Lập. | Thanh An |
| 146 | Dầu Tiếng, Định An, Định Thành, phần còn lại Định Hiệp. | Dầu Tiếng |
| 147 | Minh Hòa, phần còn lại Minh Tân, Minh Thạnh. | Minh Thạnh |
| 148 | Tóc Tiên, Châu Pha. | Châu Pha |
| 149 | Long Hải, Phước Tỉnh, Phước Hưng. | Long Hải |
| 150 | Long Điền, Tam An. | Long Điền |
| 151 | Phước Hải, Phước Hội. | Phước Hải |
| 152 | Đất Đỏ, Long Tân, Láng Dài, Phước Long Thọ. | Đất Đỏ |
| 153 | Đá Bạc, Nghĩa Thành. | Nghĩa Thành |
| 154 | Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ. | Ngãi Giao |
| 155 | Kim Long, Bàu Chinh, Láng Lớn. | Kim Long |
| 156 | Cù Bị, Xà Bang. | Châu Đức |
| 157 | Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã. | Bình Giã |
| 158 | Suối Rao, Sơn Bình, Xuân Sơn. | Xuân Sơn |
| 159 | Phước Bửu, Phước Tân, Phước Thuận. | Hồ Tràm |
| 160 | Bông Trang, Bưng Riềng, Xuyên Mộc. | Xuyên Mộc |
| 161 | Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội. | Hòa Hội |
| 162 | Tân Lâm, Bàu Lâm. | Bàu Lâm |
| 163 | Huyện Côn Đảo. | Đặc khu Côn Đảo |
Bình luận