• Zalo

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2024

Cần biếtThứ Sáu, 05/07/2024 16:26:58 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 7/2024, xe Janus tiếp tục được hãng Yamaha đưa ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, giới hạn, giới hạn màu mới, đặc biệt và đặc biệt màu mới, kèm theo đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

Giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 7 vẫn được hãng giữ nguyên giá so với tháng 6. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn được duy trì với giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng được duy trì giá bán 32.695.000 đồng.

Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới tiếp tục được bán với giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới có giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới tiếp tục bán với giá 32.891.000 đồng.

Yamaha Janus phiên bản giới hạn màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Janus phiên bản giới hạn màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Janus là một trong số dòng xe ga của Yamaha có thiết kế dành riêng cho nữ giới. Xe không chỉ nổi bật với kiểu dáng nhỏ nhắn, thon gọn mà còn gây ấn tượng với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, êm ái và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, xe Janus còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, được lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam. 

Tại các đại lý, giá xe Janus trong tháng 7/2024 có sự điều chỉnh, giảm mỗi phiên bản từ 4.000.000 - 5.000.000 đồng. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 4.000.000 - 4.891.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus bản giới hạn màu mới.  

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Đen28.571.00024.571.000-4.000.000
Đỏ đen28.571.00024.571.000-4.000.000
Bạc xám28.571.00024.571.000-4.000.000
Xanh đen28.571.00024.571.000-4.000.000
Phiên bản đặc biệt Đen32.204.00028.204.000-4.000.000
Đỏ đen32.204.00028.204.000-4.000.000
Bạc xám32.204.00028.204.000-4.000.000
Xanh đen32.204.00028.204.000-4.000.000
Phiên bản giới hạn Đen hồng32.695.00028.695.000-4.000.000
Xanh đen32.695.00028.695.000-4.000.000
Trắng xám32.695.00028.695.000-4.000.000
Đỏ đen32.695.00028.695.000-4.000.000
Phiên bản tiêu chuẩn màu mớiTrắng xám28.669.00023.900.000-4.769.000
Đỏ đen28.669.00023.900.000-4.769.000
Đen28.669.00023.900.000-4.769.000
Phiên bản đặc biệt màu mớiXanh đen32.400.00027.800.000-4.600.000
Đỏ đen32.400.00027.800.000-4.600.000
Đen32.400.00027.800.000-4.600.000
Trắng xám32.400.00027.800.000-4.600.000
Phiên bản giới hạn màu mớiXanh đen32.891.00028.000.000-4.891.000
Xám đen32.891.00028.000.000-4.891.000
Đen hồng32.891.00028.000.000-4.891.000
Trắng hồng32.891.00028.000.000-4.891.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn