• Zalo

Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 12/2024

Cần biếtThứ Tư, 04/12/2024 16:01:54 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 12/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết này.

Theo ghi nhận, xe Wave RSX FI 110 của Honda trong tháng 12 tiếp tục bán ra thị trường gồm 3 phiên bản: Đặc biệt, thể thao và tiêu chuẩn. Tương ứng với các phiên bản sẽ có 6 tùy chọn màu sắc khác nhau: Đen bạc, đỏ đen, xanh đen bạc, đỏ đen bạc, đen và trắng đen bạc.

Giá niêm yết của xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 12 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ so với tháng 11, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt được bán với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao được bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

Wave RSX FI 110 là một trong những mẫu xe số được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn nhất của hãng Honda, nhờ có giá thành rẻ, thiết và khối động cơ ấn tượng. Xe không chỉ nổi bật bởi ngoại hình thon gọn, năng động, trẻ trung mà còn có động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, Wave RSX FI 110 còn sở hữu khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, mang đến cho người dùng sự thoải mái và an toàn nhất khi lái xe.

Tại các đại lý, giá xe Wave RSX FI 110 trong tháng 12 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 2.397.091 - 2.768.000 đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Wave RSX FI 110 bản tiêu chuẩn.

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Đen22.032.00024.800.0002.768.000
Đỏ đen22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệtĐen bạc23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thaoĐỏ đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Xanh đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Trắng đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí biển số xe cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn