• Zalo

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 7/2025

Cần biếtThứ Tư, 09/07/2025 06:00:00 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 7/2025 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 7, xe số Sirius vẫn bán ra thị trường 6 phiên bản: Phanh đĩa, RC vành đúc màu mới, phanh đĩa màu mới, phanh cơ màu mới, phanh cơ và vành đúc, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

So với tháng 6, giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 7 không có sự điều chỉnh mới. Cụ thể: Sirius phanh cơ đang có mức giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc giá 21.895.000 đồng.

Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới vẫn được bán với mức giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới vẫn được bán với mức giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới được bán với mức giá 21.993.000 đồng.

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc. (Ảnh: Yamaha)

Sirius là một trong những mẫu xe số có giá thành rẻ của hãng Yamaha. Xe không chỉ được khách hàng yêu thích bởi lối thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn có động cơ vượt trội, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Yamaha Sirius còn ghi điểm với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, giúp người dùng có trải nghiệm thú vị nhất khi lái xe.

Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 7 có sự điều chỉnh, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 3.000.000 - 5.750.000 đồng/xe. Giá thực tế hiện cao hơn khoảng 2.551.000 - 5.489.000 đồng so với giá đề xuất, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Sirius RC phiên bản phanh đĩa màu mới.

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản phanh cơĐỏ đen18.949.00021.500.0002.551.000
Xám đen18.949.00021.500.0002.551.000
Đen18.949.00021.500.0002.551.000
Phiên bản phanh đĩaXám đen20.913.00025.000.0004.087.000
Đỏ đen20.913.00025.000.0004.087.000
Trắng xanh20.913.00025.000.0004.087.000
Đen20.913.00025.000.0004.087.000
Phiên bản vành đúcXanh xám đen21.895.00025.500.0003.605.000
Xám ánh xanh bạc đen21.895.00025.500.0003.605.000
Xám vàng đen21.895.00025.500.0003.605.000
Đen bạc21.895.00025.500.0003.605.000
Phiên bản phanh cơ màu mớiĐỏ đen19.048.00024.500.0005.452.000
Trắng xanh19.048.00024.500.0005.452.000
Xám đen19.048.00024.500.0005.452.000
Đen xám ánh vàng19.048.00024.500.0005.452.000
Phiên bản phanh đĩa màu mớiĐỏ đen21.011.00026.500.0005.489.000
Trắng xanh21.011.00026.500.0005.489.000
Xám đen21.011.00026.500.0005.489.000
Đen xám ánh vàng21.011.00026.500.0005.489.000
Phiên bản RC vành đúc màu mớiĐen21.993.00027.000.0005.007.000
Xám xanh21.993.00027.000.0005.007.000
Xanh đen21.993.00027.000.0005.007.000
Đỏ đen21.993.00027.000.0005.007.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn