Theo ghi nhận, xe tay ga Air Blade của Honda trong tháng 12 vẫn được đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, kèm theo các mẫu xe có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Honda Air Blade trong tháng 12/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 11, cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn đang duy trì ở mức giá 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao đang duy trì mức giá 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục duy trì với giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp duy trì giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục giữ giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao giữ giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là mẫu xe tay ga phổ thông bán chạy nhất của hãng Honda nhờ sở hữu lối thiết kế cùng chất lượng ấn tượng. Xe không chỉ nổi bật với phong cách cá tính, trẻ trung phù hợp với cả nam lẫn nữ mà còn có khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, bền bỉ. Bên cạnh đó, xe Air Blade còn mang tính tiện lợi cao và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, mang đến cho người dùng sự thoải mái và an toàn nhất khi lái xe.
Tại các đại lý, giá xe tay ga Air Blade trong tháng 12 nhìn chung vẫn bình ổn. Giá thực tế hiện đang cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 phiên bản thể thao.
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí biển số, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.
Bình luận