Trong tháng 4, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha không có sự thay đổi mới nào so với tháng 3/2024, hiện giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng. Cụ thể:
- Giá bán của dòng xe Jupiter với 2 mẫu xe là: Jupiter Finn và Jupiter FI duy trì trong khoảng 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá bán của dòng xe Sirius và Sirius FI trong khoảng 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe số Yamaha trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Jupiter FI bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.000.000 | -109.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.000.000 | -189.000 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.300.000 | -558.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 4/2024 cũng được giữ nguyên mức giá cũ, hiện tại giá xe đang duy trì trong khoảng 28.571.000 - 55.300.000 đồng. Cụ thể như sau:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt vẫn được bán với mức giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn có giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì giá 32.695.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 269.000 - 2.382.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 53.300.000 | -2.000.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
So với tháng 3, mức giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định, hiện giá xe được duy trì trong khoảng 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Mức giá thực tế với giá đề xuất của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Tương tự, giá bán của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 4 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, giá xe đang duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế với mức giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận