Giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 3 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 2, hiện đang được duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể như sau:
- Giá xe Jupiter với 2 mẫu xe gồm: Jupiter FI và Jupiter Finn tiếp tục được duy trì trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá xe Sirius và Sirius FI vẫn tiếp tục bán trong khoảng từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.

Yamaha XS155R. (Ảnh: Yamaha)
Tại các đại lý, giá xe số hãng Yamaha trong tháng 3/2025 vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 58.000 - 2.000.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Jupiter FI màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2025. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 28.240.000 | -2.000.000 |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.208.000 | 21.000.000 | -208.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 | 22.000.000 | -386.000 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.800.000 | -58.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 3/2025 tiếp tục duy trì với mức dao động trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt vẫn bán ở mức 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn vẫn bán ở mức 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được duy trì với mức 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được duy trì với mức 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn tiếp tục được duy trì với mức 32.695.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 3 này không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 529.000 - 4.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha NVX.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 29.142.000 | -1.000.000 |
Freego S bản đặc biệt màu mới | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.000 |
So với tháng 2, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 3 này vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, hiện đang dao động trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 3/2025 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện tại, giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 200.000 - 5.000.000 đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn màu mới | 45.800.000 | 46.000.000 | 200.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.600.000 | 42.600.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 50.000.000 | -2.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 77.000.000 | 0 |
Đối với các dòng xe thể thao Yamaha, giá niêm yết trong tháng 3/2025 không có sự điều chỉnh mới nào. Hiện mức giá vẫn đang dao động trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 3 này không có sự biến động nào. So với giá đề xuất, giá thực tế đang thấp hơn 1.000.000 đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 229.000.000 | 228.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 214.000.000 | 213.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 369.000.000 | 368.000.000 | -1.000.000 |
Lưu ý: Giá xe ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ cùng phí ra biển số. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và các khu vực bán xe.
Bình luận