Giá xe máy hãng Yamaha trong tháng 3 không có sự điều chỉnh đối với dạng xe số. Hiện tại, giá niêm yết đang dao động từ 19,1 - 51,1 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Exciter 155 VVA phiên bản GP đang có mức giá cao nhất trong các dòng xe số.
Tại các đại lý, giá những dòng xe số Yamaha nhìn chung không có sự thay đổi. So với mức giá đề xuất mới, mức giá đại lý đang chênh lệch khoảng 0,4 - 3,1 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 44,8 | 0 |
Exciter 150 giới hạn | 45,3 | 45,3 | 0 | |
Exciter 155 VVA tiêu chuẩn | 47,6 | 44,6 | -3 | |
Exciter 155 VVA cao cấp | 50,6 | 47,6 | -3 | |
Exciter 155 VVA GP | 51,1 | 48,1 | -3 | |
Jupiter FI | Phiên bản giới hạn | 30,6 | 28 | -2,6 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30,6 | 27,5 | -3,1 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19,1 | 22,1 | 3 |
Phiên bản phanh đĩa | 20,9 | 23,9 | 3 | |
Phiên bản RC vành đúc | 22,1 | 25,1 | 3 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21,4 | 21 | -0,4 |
Phiên bản phanh đĩa | 22,4 | 22 | -0,4 | |
Phiên bản vành đúc | 24,2 | 23,8 | -0,4 |
Tương tự, giá xe máy niêm yết đối với dòng xe tay ga hãng Yamaha, bao gồm: Grande, Latte, Janus, NVX và Freego cũng không có sự thay đổi so với tháng 2/2023. Mức giá đang dao động 29 - 55 triệu đồng.
Giá bán thực tế của những dòng xe ga Yamaha không có nhiều biến động. So với giá của hãng, giá các dòng xe Latte, Janus và Freego tại các đại lý đang thấp hơn 0,6 - 0,9 triệu đồng; trong khi đó, dòng xe NVX có giá cao hơn 0,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid tiêu chuẩn | 46 | 45,9 | -0,1 |
Blue Core Hybrid đặc biệt | 50 | 50,3 | 0,3 | |
Blue Core Hybrid giới hạn | 50,5 | 51 | 0,5 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38,5 | 37,8 | -0,7 |
Phiên bản giới hạn | 39 | 38,3 | -0,7 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 29 | 28,2 | -0,8 |
Phiên bản đặc biệt | 32,6 | 31,7 | -0,9 | |
Phiên bản giới hạn | 33,1 | 32,2 | -0,9 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54,5 | 55 | 0,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55 | 55,5 | 0,5 | |
Freego | Freego tiêu chuẩn | 30,5 | 29,9 | -0,6 |
Freego S đặc biệt | 34,4 | 33,8 | -0,6 |
Giá xe thể thao Yamaha cũng không có sự biến động trong 3/2023, tiếp tục duy trì ở mức 69 - 132 triệu đồng. Một số dòng xe thể thao đang được hãng Yamaha bán là MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3.
Dòng xe YZF-R15 đang được bán cao hơn 8 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng. Trong khi đó, các dòng MT-15, MT-03 và YZF-R3 có giá thấp hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | -1 | |
YZF-R15 | 70 | 78 | 8 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 |
Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe có thể thay đổi tùy thuộc theo từng đại lý và khu vực bán xe.
Bình luận