Dòng xe Yamaha Grande trong tháng 11 tiếp tục được đưa ra thị trường với hai mẫu: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng 10, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 11/2023 không có sự đổi mới nào, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid: Phiên bản đặc biệt duy trì ở mức giá 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì mức giá 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Grande động cơ thường: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 50.564.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì với mức giá 51.251.000 đồng.
- Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới cũng duy trì với giá bán 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới cũng duy trì với giá bán 50.760.000 đồng và phiên bản thể thao cũng duy trì với giá bán 51.546.000 đồng.
Grande là mẫu xe tay ga có thiết kế dành cho nữ của Yamaha được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Nổi bật với lối thiết kế thanh lịch, trẻ trung, sang trọng, đi kèm khối động cơ mạnh mẽ cho khả năng vận hành vượt trội, êm ái.
Không những vậy, Yamaha Grande còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, nằm trong top những mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 tại Việt Nam, giúp mang lại sự thoải mái và cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.
Hiện tại, giá xe Grande tại các đại lý trong tháng 11 không có biến động mới nào. Giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 760.000 - 2.000.000 đồng/xe so với mức giá của hãng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande bản giới hạn mới màu mới.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid bản đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 |
Đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Grande bản đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Grande bản giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới màu mới | Đỏ đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 |
Trắng đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 | |
Grande bản đặc biệt mới màu mới | Đỏ đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 |
Trắng đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh đậm đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Grande bản giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 |
Đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 50.500.000 | -1.046.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận