(VTC News)- Ngày 1/3, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố chính thức chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012.
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 (Ảnh minh họa)
1. ĐH Kinh tế quốc dân
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | 4500 | ||
Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: 04 62776688;(04)36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901) Website: www.neu.edu.vn | ||||
I - Các ngành đăng ký tuyển sinh | ||||
1. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D220201 | D1 | 100 | |
2. Kinh tế Gồm các chuyên ngành: - Kinh tế và Quản lý đô thị - Kế hoạch - Kinh tế phát triển - Kinh tế và Quản lý môi trường - Quản lý kinh tế - Kinh tế và Quản lý công - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế - Kinh tế học - Thẩm định giá - Hải quan | D310101 | A, D1 | 1200 | |
3. Toán ứng dụng trong kinh tế. Gồm 2 chuyên ngành: - Toán kinh tế - Toán tài chính | D110106 | A, D1 | 120 | |
4. Thống kê kinh tế Gồm 2 chuyên ngành: - Thống kê kinh tế xã hội - Thống kê kinh doanh | D110105 | A, D1 | 120 | |
5. Kinh tế tài nguyên | D110107 | A, D1 | 60 | |
6. Quản trị kinh doanh (QTKD) Gồm 6 chuyên ngành: - QTKD quốc tế - QTKD thương mại - Thương mại quốc tế - Quản trị doanh nghiệp - QTKD tổng hợp - Quản trị chất lượng | D340101 | A, D1 | 800 | |
7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, D1 | 120 | |
8. Marketing Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị marketing - Quản trị bán hàng - Truyền thông marketing | D340115 | A, D1 | 180 | |
9. Bất động sản Gồm 2 chuyên ngành: - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế bất động sản và địa chính | D340116 | A, D1 | 120 | |
10. Tài chính Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) - Tài chính công - Tài chính quốc tế - Thị trường chứng khoán - Bảo hiểm | D340201 | A, D1 | 600 | |
11. Kế toán. Gồm 2 chuyên ngành: - Kế toán tổng hợp - Kiểm toán | D340301 | A, D1 | 400 | |
12. Quản trị nhân lực | D340404 | A, D1 | 180 | |
13. Hệ thống thông tin quản lý Gồm 2 chuyên ngành: - Tin học kinh tế - Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, D1 | 100 | |
14. Luật Gồm 2 chuyên ngành: - Luật kinh doanh - Luật kinh doanh quốc tế | D380101 | A, D1 | 100 | |
15. Khoa học máy tính, Chuyên ngành Công nghệ thông tin | D480101 | A, D1 | 100 | |
16 - Các lớp Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) | D110110 | D1 | 100 | |
17 - Lớp Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | A, D1 | 100 | |
II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp chương trình tiên tiến và chất lượng cao | ||||
1 - Các lớp chương trình tiên tiến | A, D1 | 200 | ||
2- Các lớp chất lượng cao | A, D1 | 500 |
Thí sinh muốn biết thêm thông tin của Trường về các ngành, chuyên ngành, các chương trình đào tạo và thông tin khác để phục vụ cho việc lựa chọn đăng ký ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông tin điện tử của Trường: http://www.neu.edu.vn
2. ĐH Sư phạm Hà Nội:
Tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.
+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.
- Môn thi:
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình họa chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành Sư phạm (SP) Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. Ngành SP Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 2 chuyên ngành Kĩ thuật điện và Kĩ thuật điện tử.
Ngành Giáo dục Chính trị (GDCT) - Giáo dục Quốc phòng (GDQP)đào tạo giáo viên dạy 2 môn GDCT và GDQP. Ngành GD Tiểu học - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học.
Ngành GD Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Trong tổng số 3.000 chỉ tiêu, dành 500 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3.
Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài SP và cao đẳng phải đóng học phí.
Thông tin chỉ tiêu, mã ngành vào trường như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI (Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216). Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP: | 3000 2040 | |||
- SP Toán học | SPH | D140209 | A | |
- SP Tin học | SPH | D140210 | A, A1 | |
- SP Vật lý | SPH | D140211 | A | |
- SP Hoá học | SPH | D140212 | A | |
- SP Sinh học | SPH | D140213 | B | |
- SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: SP kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử) | SPH | D140214 | A | |
- SP Ngữ văn | SPH | D140217 | C, D1,2,3 | |
- SP Lịch sử | SPH | D140218 | C, D1,2,3 | |
- SP Địa lý | SPH | D140219 | A, C | |
- Tâm lý học giáo dục | SPH | D310403 | A,B,D1,2,3 | |
- Giáo dục chính trị | SPH | D140205 | C,D1,2,3 | |
- GD Chính trị - GD Quốc phòng | SPH | D140205 | C | |
- Giáo dục công dân | SPH | D140204 | C,D1,2,3 | |
- SP Tiếng Anh | SPH | D140231 | D1 | |
- SP Tiếng Pháp | SPH | D140233 | D1,D3 | |
- SP Âm nhạc | SPH | D140221 | N | |
- SP Mỹ thuật | SPH | D140222 | H | |
- Giáo dục Thể chất | SPH | D140206 | T | |
- Giáo dục Mầm non | SPH | D140201 | M | |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | SPH | D140201 | D1 | |
- Giáo dục Tiểu học | SPH | D140202 | D1,2,3 | |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | SPH | D140202 | D1 | |
- Giáo dục Đặc biệt | SPH | D140203 | C, D1 | |
- Quản lí giáo dục | SPH | D140114 | A,C,D1 | |
- SP Triết học | SPH | D310201 | C, D1,2,3 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | ||||
a. Đào tạo trình độ đại học: | 400 | |||
- Công nghệ thông tin | SPH | D480201 | A,A1 | |
- Toán học | SPH | D460101 | A | |
- Sinh học | SPH | D420101 | A, B | |
- Việt Nam học | SPH | D220113 | C, D1 | |
- Công tác xã hội | SPH | D760101 | C | |
- Văn học | SPH | D550330 | C, D1,2,3 | |
- Tâm lý học | SPH | D310401 | A,B,D1,2,3 | |
b. Đào tạo trình độ cao đẳng: | 60 | |||
- Công nghệ thiết bị trường học | SPH | C510504 | A, B |
3. ĐH Luật Hà Nội:
Chỉ tiêu vào trường năm nay là 1.900. Mã ngành và khối thi vào trường như sau:
Ngành | Mã ngành | Khối thi |
Ngành Luật | 380101 | A,C,D1 |
Ngành Luật Kinh tế | 380107 | A,C,D1 |
Ngành Luật Thương Mại quốc tế | 110101 | D1 |
Trường tuyển sinh trong cả nước, tổ chức thi theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký dự thi ban đầu thì được đăng ký chuyển sang các ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
Phạm Thịnh
Bình luận