Theo lịch năm 2021, thời gian nghỉ Tết Nguyên Đán Tân Sửu từ ngày 29 tháng Chạp đến mùng 5 Tết.
STT | Địa phương | Lịch nghỉ Tết dương lịch 2021 | Lịch nghỉ Tết nguyên đán Tân Sửu |
1 | Hà Nội | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
2 | TP.HCM | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (mùng 5 tháng Giêng Âm lịch) |
3 | An Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
4 | Trà Vinh | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 2 tuần, từ ngày 8/2/2021 đến ngày 20/2/2021 |
5 | Hà Tĩnh | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | - Đối với học sinh: Bắt đầu từ ngày 8/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 16/2/2021 (ngày mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu) - Với giáo viên: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD-ĐT, UBND tỉnh Hà Tĩnh. |
6 | Ninh Thuận | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | - Đối với học sinh: Tối đa 10 ngày. - Với giáo viên: Tối đa 7 ngày. |
7 | Bắc Ninh | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Bắt đầu từ ngày 8/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 16/2/2021 (ngày mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
8 | Quảng Nam | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019. |
9 | Bắc Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | UBND tỉnh sẽ có hướng dẫn riêng và công bố khi có quyết định |
10 | Bắc Kạn | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
11 | Bạc Liêu | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
12 | Cà Mau | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 7/2/2021 đến ngày 21/2/2021 |
13 | Đồng Tháp | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
14 | Gia Lai | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Nghỉ 2 tuần, từ ngày 8/2/2021 đến hết ngày 21/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 10 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
15 | Hà Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thời gian nghỉ rét và nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu đối với cấp học Mầm non, cấp Tiểu học là 14 ngày liên tục. Đối với cấp THCS và bổ túc THCS, cấp THPT và bổ túc THPT ít nhất là 9 ngày liên tục (không quá 14 ngày). |
16 | Hà Nam | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
17 | Hưng Yên | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
18 | Lâm Đồng | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
19 | Phú Yên | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2020 đến ngày 21/2/2020 |
20 | Quảng Bình | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
21 | Sơn La | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động 2019 và hướng dẫn hàng năm. |
22 | Thanh Hóa | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD-ĐT, Chủ tịch UBND tỉnh. |
23 | Quảng Ninh | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 (thứ hai, ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 20/02/2021 (thứ bảy, ngày mùng 9 tháng Giêng). |
24 | Cao Bằng | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của nhà nước (hiện có 2 phương án được đề xuất, xem cụ thể tại Quyết định 1388/QĐ-UBND) |
25 | Hải Phòng | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Ít nhất 7 ngày (sẽ có kế hoạch riêng) |
26 | Ninh Bình | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Cập nhật khi Giám đốc Sở GD-ĐT quyết định cụ thể đảm bảo kế hoạch thực học của học sinh phù hợp với quy định của Bộ GD-ĐT. |
27 | Tuyên Quang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Cập nhật khi Sở GD-ĐT có văn bản hướng dẫn chi tiết trước các dịp tết. |
28 | Vĩnh Phúc | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động và sẽ cập nhật khi có hướng dẫn chi tiết. |
29 | Bình Dương | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Cập nhật khi có hướng dẫn chi tiết của Sở GD-ĐT tỉnh. |
30 | Đắk Nông | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 đến hết ngày 16/2/2021. |
31 | Lào Cai | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 đến hết ngày 20/2/2021 (từ ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Tân Sửu). |
32 | Vĩnh Long | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hàng năm. |
33 | Khánh Hòa | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Ít nhất 7 ngày |
34 | Đồng Nai | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền. |
35 | Tây Ninh | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Bắt đầu từ ngày 8/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 19/2/2021 (ngày mùng 8 tháng Giêng năm Tân Sửu). |
36 | Lạng Sơn | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hàng năm. |
37 | Sóc Trăng | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 2 tuần, từ ngày 8/2/20121 đến hết ngày 20/2/2021 (gày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Tân Sửu). |
38 | Yên Bái | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 11 ngày, từ ngày 8/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 18/02/2021 (ngày mùng 7 tháng Giêng năm Tân Sửu). |
39 | Kiên Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 1 tuần, căn cứ thông báo của UBND tỉnh về nghỉ tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021, Sở GD-ĐT sẽ có thông báo cụ thể sau. |
40 | Đắk Lắk | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và Quyết định của UBND tỉnh |
41 | Nghệ An | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 16/02/2021 (ngày mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu). |
42 | Cần Thơ | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 đến ngày 20/2/2021. |
43 | Bến Tre | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 9 ngày, từ ngày 8/2/2021 đến hết ngày 16/02/2021 (tức từ ngày 27/12 Âm lịch đến hết ngày 5/01 Âm lịch). |
44 | Bình Phước | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | - Mầm non: 2 tuần (từ 8/2/2021 đến hết ngày 19/2/2021). - Các cấp còn lại: 1 tuần (từ ngày 10/2/2021 đến hết ngày 16/2/2021). |
45 | Bình Thuận | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Cập nhật khi có thông báo của Sở GD-ĐT |
46 | Hải Dương | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (mùng 5 tháng Giêng Âm lịch). |
47 | Hậu Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
48 | Lai Châu | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
49 | Long An | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | 10 ngày, từ ngày 7/2/2021 (26/12 Âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (mùng 5/1 Âm lịch) |
50 | Nam Định | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo Luật Lao động và các quy định của văn bản dưới Luật |
51 | Vũng Tàu | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 4/2/2021 2021 (23 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 17/2/2021 (mùng 7 tháng Giêng âm lịch) |
52 | Bình Định | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
53 | Điện Biên | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ ngày 8/2/2021 (tức 27/12 Âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (tức mùng 5/01 âm lịch) |
54 | Phú Thọ | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
55 | Quảng Trị | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
56 | Thái Bình | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
57 | Thái Nguyên | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
58 | Thừa Thiên Huế | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
59 | Tiền Giang | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm. |
60 | Kon Tum | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Từ 8/2/2021 đến hết 16/2/2021 |
61 | Hòa Bình | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và theo Quyết định của Sở GD-ĐT trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt. |
62 | Đà Nẵng | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Sở GD-ĐT sẽ có thông báo khi có hướng dẫn của UBND thành phố. |
63 | Quảng Ngãi | Thứ 6 ngày 1/1/2021 | Đang cập nhật |
Bình luận