Lịch âm 25/12 - Tra cứu lịch âm hôm nay Chủ nhật ngày 25/12/2022

Giới trẻThứ Bảy, 24/12/2022 15:00:00 +07:00
(VTC News) -

Xem lịch âm 25/12: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 25 tháng 12 năm 2022.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 25/12

Dương lịch hôm nay là 25/12/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 3/12.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Đông chí.

Ngày Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Hư, Trực Kiến (Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may).

Lịch âm 25/12 - Tra cứu lịch âm hôm nay Chủ nhật ngày 25/12/2022 - 1

Xem lịch âm hôm nay 25/12/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Cát khánh, Tục thế, Lục hợp, Thiên quý, Thiên thuỵ

Sao xấu: Thiên lại, Hoả tai, Hoàng sa

Tuổi hợp: Tam hợp: Thân, Thìn - Lục hợp: Sửu 

Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn 

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc khởi đầu, trồng cây cối, xuất hành, giá thú 

Hoạt động không nên làm: Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 25/12/2022

  • Giờ tốt: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) 
  • Giờ xấu: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tị (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

Xuất hành ngày 25/12/2022

Ngày xuất hành

Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 25/12/2022

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn