(VTC News)- Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, chiều 8/8, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM (ĐHQG TP.HCM), ĐH Sài Gòn, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
Điểm chuẩn vào các ngành ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM (ĐHQG TP.HCM)
NGÀNH | KHỐI | ||||||||||
A | A1 | B | C | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | ||
Văn học | 20.0* | 20.0* | |||||||||
Ngôn ngữ học | 20.0* | 20.0* | |||||||||
Báo chí và Truyền thông | 21.5 | 21.5 | |||||||||
Lịch sử | 19.0* | 14.5 | |||||||||
Nhân học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Triết học | 14.5 | 15.0 | 15.0 | ||||||||
Địa lý học | 14.5 | 14.5 | 20.0* | 15.0 | |||||||
Xã hội học | 14.5 | 14.5 | 15.0 | 14.5 | |||||||
Thư viện – Thông tin | 14.5 | 14.5 | 15.0 | 14.5 | |||||||
Đông phương học | 16.5 | ||||||||||
Giáo dục học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Lưu trữ học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Văn hóa học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Công tác xã hội | 16.5 | 15.5 | |||||||||
Tâm lý học | 19.0 | 19.0 | 19.0 | ||||||||
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | 14.5 | 14.5 | 16.0 | ||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) | 20.0 | 20.0 | |||||||||
Nhật Bản học | 18.5 | 18.0 | |||||||||
Hàn Quốc học | 18.5 | ||||||||||
Ngôn ngữ Anh | 28.0* | ||||||||||
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | 19.0* | 23.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Pháp | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Trung | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Đức | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Quan hệ quốc tế | 21.0 | ||||||||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 19.0* | ||||||||||
Ngôn ngữ Ý | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Văn học | 20.0* | 20.0* | |||||||||
Ngôn ngữ học | 20.0* | 20.0* | |||||||||
Báo chí v Truyền thông | 21.5 | 21.5 | |||||||||
Lịch sử | 19.0* | 14.5 | |||||||||
Nhân học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Triết học | 14.5 | 15.0 | 15.0 | ||||||||
Địa lý học | 14.5 | 14.5 | 20.0* | 15.0 | |||||||
Xã hội học | 14.5 | 14.5 | 15.0 | 14.5 | |||||||
Thư viện – Thông tin | 14.5 | 14.5 | 15.0 | 14.5 | |||||||
Đông phương học | 16.5 | ||||||||||
Giáo dục học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Lưu trữ học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Văn hóa học | 15.0 | 14.5 | |||||||||
Công tác xã hội | 16.5 | 15.5 | |||||||||
Tâm lý học | 19.0 | 19.0 | 19.0 | ||||||||
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | 14.5 | 14.5 | 16.0 | ||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (du lịch) | 20.0 | 20.0 | |||||||||
Nhật Bản học | 18.5 | 18.0 | |||||||||
Hàn Quốc học | 18.5 | ||||||||||
Ngôn ngữ Anh | 28.0* | ||||||||||
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | 19.0* | 23.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Pháp | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Trung | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Ngôn ngữ Đức | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Quan hệ quốc tế | 21.0 | ||||||||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 19.0* | ||||||||||
Ngôn ngữ Ý | 19.0* | 19.0* | |||||||||
Xét chỉ tiêu NV2
NGÀNH | CHỈ TIÊU | |||
KHỐI C | KHỐI D1 | KHỐI D3 | ||
Lịch sử | 70 | 19.0* (50) | 14.5 (20) | |
Nhân học | 40 | 15.0 (30) | 14.5 (10) | |
Triết học | 40 | 15.0 (30) | 15.0 (10) | |
Xã hội học | 40 | 15.0 (30) | 14.5 (10) | |
Thư viện – Thông tin | 60 | 15.0 (50) | 14.5 (10) | |
Giáo dục | 70 | 15.0 (50) | 14.5 (20) | |
Lưu trữ học | 30 | 15.0 (25) | 14.5 (5) | |
Văn hóa học | 40 | 15.0 (30) | 14.5 (10) | |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) | 40 | 19.0*(40) | ||
Ngôn ngữ Pháp | 30 | 19.0* (25) | 19.0*(5) | |
Ngôn ngữ Đức | 30 | 19.0*(30) | ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 30 | 19.0* (30) | ||
Ngôn ngữ Italia | 50 | 19.0*(45) | 19.0*(5) |
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Ý; môn lịch sử vào ngành lịch sử.
ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và 2.250 chỉ tiêu xét tuyển NV2 (gồm 60 chỉ tiêu ĐH và 2.190 chỉ tiêu CĐ).
Trong đó, TS dự thi ngành Sư phạm Toán học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Toán ứng dụng.
TS dự thi ngành Sư phạm Tiếng Anh không trúng tuyển, có tổng điểm từ 18 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Ngôn ngữ Anh.
TS dự thi ngành Sư phạm Hóa học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Khoa học môi trường.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm 13,5 hoặc 14, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm 14 hoặc 14,5, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc không trúng tuyển, có tổng điểm từ 25,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Âm nhạc.
TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật không trúng tuyển, có tổng điểm từ 24 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Mỹ thuật.
TS dự thi ngành Giáo dục Mầm non không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Giáo dục Mầm non.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của ĐH Sài Gòn cụ thể như sau:
Bậc ĐH:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm |
Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | D220113 | C | 17,5 |
D1 | 16,0 | ||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | 17,5 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 13,5 |
B | 14,5 | ||
C | 14,5 | ||
D1 | 13,5 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 17,0 |
A1 | 17,5 | ||
D1 | 19,0 | ||
Kế toán | D340301 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Luật | D380101 | A | 14,0 |
C | 17,0 | ||
D1 | 16,0 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A | 14,0 |
B | 15,5 | ||
Toán ứng dụng | D460112 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 14,0 |
A1 | 15,0 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 13,0 |
A1 | 14,0 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 13,0 |
A1 | 13,5 | ||
Quản lý giáo dục | D140114 | A | 13,5 |
C | 14,0 | ||
D1 | 14,0 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 17,5 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 14,5 |
D1 | 16,0 | ||
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 16,5 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 16,0 |
A1 | 16,5 | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 17,5 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 15,5 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 17,0 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | A | 16,0 |
A1 | 14,5 | ||
C | 16,5 | ||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 33,0 |
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 33,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,5 |
Bậc CĐ:
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 15,0 |
CĐ Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 23,5 |
Đối với NV2, TS nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn (số 273 An Dương Vương, P.3, Q.5, TP.HCM).
Thời hạn nhận hồ sơ từ ngày 21.8 đến hết ngày 31.8 (tính theo dấu bưu điện).
Chỉ tiêu NV2 của trường gồm:
Bậc ĐH:
Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện | D320202 | C | 14,5 | 30 |
D1 | 13,5 | |||
D140205 | C | 14,5 | 30 | |
D1 | 13,5 |
Bậc CĐ: trường chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1: 10,5 điểm). Cụ thể:
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | C220113 | C, D1 | 120 |
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) | C220201 | D1 | 120 |
Khoa học thư viện | C320202 | A, B, C, D1 | 40 |
Lưu trữ học | C320303 | C, D1 | 30 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 260 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 260 |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 260 |
Quản trị văn phòng | C340406 | C, D1 | 50 |
Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 50 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 80 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 30 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 30 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 100 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, D1 | 250 |
Giáo dục Công dân | C140204 | C | 40 |
Sư phạm Toán học | C140209 | A | 40 |
Sư phạm Vật lý | C140211 | A, A1 | 30 |
Sư phạm Hóa học | C140212 | A | 30 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 30 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | C140214 | A, A1 | 40 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | C140215 | B | 40 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | B | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 40 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 30 |
Sư phạm Địa lý | C140219 | A, A1, C | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 120 |
Cộng | 2.190 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 vào trường và xét 450 chỉ tiêu NV2 (230 bậc ĐH và 220 bậc CĐ).
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cụ thể như sau:
Bậc ĐH:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | D510301 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 14,00 | 13,50 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) | D510203 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) | D510201 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ thông tin (A/A1) | D480201 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ may (A/A1) | D540204 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 17,00 | 16,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) | D510303 | 15,50 | 15,00 |
Quản lý công nghiệp (A/A1) | D510601 | 15,00 | 14,50 |
Kế toán (A/A1) | D340301 | 16,00 | 15,50 |
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối B |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) | D510406 | 15,000 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm (A/B) | D540101 | 17,50 | 19,50 |
Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00 | 14,00 |
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế thời trang (V) | D210404 | 18,50 |
Sư phạm tiếng Anh (D1) | D140231 | 22,50 |
Bậc CĐ:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A và A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 10,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 10,00 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510302 | 10,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C510205 | 10,00 |
Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 10,00 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể như sau:
Bậc ĐH:
Ngành đào tạo (khối xét tuyển) | Mã ngành | Điểm XT Khối A/A1 | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 14,00/13,50 | 50 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 14,00/13,50 | 20 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 14,00/13,50 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 15,50/15,00 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 14,00/13,50 | 30 |
Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 14,00/13,50 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 17,00/16,50 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 14,00/13,50 | 20 |
Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00/14,00 | 20 |
Cộng | 230 |
Bậc CĐ:
Ngành đào tạo (khối xét tuyển) | Mã ngành | Điểm XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 10,00/10,00 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 10,00/10,00 | 40 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510302 | 10,00/10,00 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C510205 | 10,00/10,00 | 35 |
Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 10,00/10,00 | 50 |
Cộng | 220 |
TS dự tuyển NV2 nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM hoặc qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện.
Thời gian nhận hồ sơ từ 15/8 đến hết ngày 25/8.
Tin liên quan
Khởi Nguyên (tổng hợp)
Bình luận