(VTC News)- ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Tây Bắc, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Nguyễn Trãi, Học viện Bưu chính viễn thông vừa công bố điểm chuẩn vào trường và xét tuyển NV2.
ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1, đồng thời công bố chỉ tiêu điểm trúng tuyển NV2 hệ đại học và điểm chuẩn hệ cao đẳng.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học nguyện vọng đợt 1 (NV1):
STT | Khối | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | A | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15,0 |
2 | A | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15,0 |
3 | A | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 15,0 |
4 | A | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15,0 |
5 | A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 14,0 |
6 | A | Khoa học máy tính | 13,5 |
7 | A | Kế toán | 16,5 |
8 | D1 | Kế toán | 16,5 |
9 | A | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 13,0 |
10 | A | Quản trị kinh doanh | 16,0 |
11 | D1 | Quản trị kinh doanh | 16,0 |
12 | A | Công nghệ May | 13,0 |
13 | A | Công nghệ may | 13,0 |
14 | A | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | 13,0 |
15 | D1 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) | 20,0 |
16 | A | Công nghệ điều khiển và tự động hoá | 16,0 |
17 | A | Hệ thống thông tin | 13,5 |
18 | A | Tài chính ngân hàng | 16,5 |
19 | D1 | Tài chính ngân hàng | 16,5 |
20 | A | Quản trị kinh doanh | 14,5 |
21 | D1 | 14,5 | |
22 | A | Kỹ thuật phần mềm | 13,5 |
23 | D1 | Việt Nam học | 13,5 |
Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):
STT | Khối | Tên ngành | Số lượng cần tuyển đợt 2 | Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 2 |
1 | A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 130 | ≥ 14,0 |
2 | A | Khoa học máy tính | 40 | ≥ 13,5 |
3 | A | Hệ thống thông tin | 20 | ≥ 13,5 |
4 | A | Kỹ thuật phần mềm | 20 | ≥ 13,5 |
6 | A | Quản trị kinh doanh | 35 | ≥ 15,0 |
7 | D1 | |||
8 | D1 | Việt Nam học | 90 | ≥ 13,5 |
9 | A | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 20 | ≥ 13,0 |
10 | A | Công nghệ may | 50 | ≥ 13,0 |
11 | A | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | 160 | ≥ 13,0 |
12 | B | ≥ 14,0 |
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng Đại học đợt 2 từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 (NV1) hệ Cao đẳng:
STT | Khối | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | A | Công nghệ chế tạo máy | 10,0 |
2 | A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10,0 |
3 | A | Công nghệ kĩ thuật ô tô | 10,0 |
4 | A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,0 |
5 | A | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 10,0 |
6 | A | Tin học ứng dụng | 10,0 |
7 | A | Kế toán | 10,0 |
8 | D1 | Kế toán | 10,5 |
9 | A | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 10,0 |
10 | A | Quản trị kinh doanh | 10,0 |
11 | D1 | Quản trị kinh doanh | 10,5 |
12 | A | Tài chính ngân hàng | 10,0 |
13 | D1 | Tài chính ngân hàng | 10,5 |
14 | A,V,H | Công nghệ may | 10,0 |
15 | B | Công nghệ may | 11,0 |
16 | A,V,H | Công nghệ may | 10,0 |
17 | B | Công nghệ may | 11,0 |
19 | A | + Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ | 10,0 |
20 | B | + Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ | 11,0 |
21 | A | + Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ | 10,0 |
22 | B | + Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ | 11,0 |
23 | A | + Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích | 10,0 |
24 | B | + Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích | 11,0 |
25 | A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện) | 10,0 |
Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2) hệ cao đẳng:
STT | Khối | Tên ngành | Số lượng cần tuyển Đợt 2 | Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 2 | |
1 | A | Công nghệ chế tạo máy | 220 | ≥10,0 | |
2 | A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ≥10,0 | |
3 | A | Công nghệ kĩ thuật ô tô | 170 | ≥10,0 | |
4 | A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 170 | ≥10,0 | |
5 | A | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 210 | ≥10,0 | |
6 | A | Tin học ứng dụng | 110 | ≥10,0 | |
7 | A | Kế toán | 250 | ≥11,0 | |
8 | D1 | Kế toán | |||
9 | A | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 80 | ≥10,0 | |
10 | A | Quản trị kinh doanh | 100 | ≥11,0 | |
11 | D1 | Quản trị kinh doanh | |||
12 | A | Tài chính ngân hàng | 150 | ≥11,0 | |
13 | D1 | Tài chính ngân hàng | |||
14 | A,V,H | Công nghệ may | 150 | ≥10,0 | |
15 | B | Công nghệ may | ≥11,0 | ||
16 | A,V,H | Công nghệ may | 80 | ≥10,0 | |
17 | B | Công nghệ may | ≥11,0 | ||
18 | A | + Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ | 80 | ≥10,0 | |
19 | B | + Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ | ≥11,0 | ||
20 | A | + Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích | 80 | ≥10,0 | |
21 | B | + Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích | ≥11,0 | ||
22 | A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 110 | ≥10,0 | |
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).
Trường ĐH Tây Bắc thông báo điểm chuẩn NV1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
STT | Tên ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 |
1 | ĐHSP Toán | A | 13.0 |
A1 | 13,0 | ||
2 | ĐHSP Tin học | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | ||
D1 | 13,5 | ||
3 | ĐHSP Vật lí | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | ||
4 | ĐHSP Hóa học | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
5 | ĐHSP Sinh học | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
6 | ĐHSP Ngữ văn | C | 14,5 |
7 | ĐHSP Lịch sử | C | 14,5 |
8 | ĐHSP Địa lý | A | 13,0 |
C | 14,5 | ||
9 | ĐH GD Chính trị | C | 14,5 |
10 | ĐH GD Thể chất | T | 11,0 |
11 | ĐH GD Tiểu học | A | 13,0 |
C | 14,5 | ||
D1 | 13,5 | ||
12 | ĐH GD Mầm non | M | 11,0 |
13 | ĐHSP Tiếng Anh | D1 | 13,5 |
14 | ĐH Lâm sinh | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
15 | ĐH Chăn nuôi | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
16 | ĐH Bảo vệ thực vật | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
17 | ĐH Nông học | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
18 | ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
19 | ĐH Kế toán | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | ||
D1 | 13,5 | ||
20 | ĐH Công nghệ thông tin | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | ||
D1 | 13,5 | ||
21 | ĐH Quản trị kinh doanh | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | ||
D1 | 13,5 | ||
22 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | A | 13.5 |
D1 | 13,5 |
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm
Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
Đào tạo trình độ đại học
Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Sư phạm Toán | A | 13,0 | 80 |
A1 | 13,0 | 50 | |
Sư phạm Tin học | A | 13,0 | 30 |
A1 | 13,0 | 15 | |
D1 | 13,5 | 15 | |
Sư phạm Vật lý | A | 13,0 | 35 |
A1 | 13,0 | 15 | |
Sư phạm Hoá học | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 30 | |
Sư phạm Sinh học | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 45 | |
Sư phạm Ngữ văn | C | 14,5 | 120 |
Sư phạm Lịch sử | C | 14,5 | 120 |
Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 13,5 | 40 |
Giáo dục Thể chất | T | 11,0 | 40 |
Giáo dục Mầm non | M | 11,0 | 60 |
Lâm sinh | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 25 | |
Chăn nuôi | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 30 | |
Bảo vệ thực vật | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 30 | |
Nông học | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 20 | |
Kế toán | A | 13,0 | 20 |
A1 | 13,0 | 10 | |
D1 | 13,5 | 10 | |
Công nghệ thông tin | A | 13,0 | 20 |
A1 | 13,0 | 10 | |
D1 | 13,5 | 10 | |
Quản trị Kinh doanh | A | 13,0 | 30 |
A1 | 13,0 | 10 | |
D1 | 13,5 | 10 | |
Tài chính - Ngân hàng | A | 16,0 | 24 |
D1 | 16,0 | 10 |
Đào tạo trình độ cao đẳng
Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Sư phạm Toán | A | 10,0 | 40 |
A1 | 10,0 | 20 | |
Sư phạm Ngữ văn | C | 11,5 | 60 |
Sư phạm Lịch sử | A | 10,0 | 20 |
C | 11,5 | 40 | |
Sư phạm Hoá học | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | |
D1 | 10,5 | 15 | |
Kế toán | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | |
D1 | 10,5 | 15 | |
Sư phạm Tin học | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | |
D1 | 10,5 | 15 | |
Giáo dục Thể chất | T | 8,0 | 60 |
Giáo dục Mầm non | M | 8,0 | 60 |
Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 10,5 | 60 |
Sư phạm Âm nhạc | N | 8,0 | 60 |
Nông học | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | |
Lâm sinh | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | |
Quản lí Tài nguyên và môi trường | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | |
Bảo vệ thực vật | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | |
Chăn nuôi | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.
Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7-9-2012.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau ngày 1/9/2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau một tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.
Điểm xét tuyển NV2 vào trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự năm 2012:
Điểm xét tuyển NV2 Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự năm 2012: 13 điểm. Chỉ tiêu: 43
Đối tượng xét tuyển:Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường Đại học không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn Đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 16/08 đến ngày 21/09/2012.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
A. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung:
1. Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | D520207 | 250 | Từ 16,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 75 | Từ 15,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 250 | Từ 16,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 75 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | C510302 | 130 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 140 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | C340301 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
2. Cơ sở phía Nam Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | D520207 | 120 | Từ 13,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 50 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 120 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử truyền thông | C510302 | 45 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 45 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế tán | C340301 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
Đối tượng xét tuyển: Tất cả những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 Khối A, A1 và D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có kết quả thi đạt mức điểm như thông báo của Học viện.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/8/2012 đến 17h00’ ngày 25/8/2012 (tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư bảo đảm EMS nếu hồ sơ được nộp qua đường bưu điện).
Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển (KV3 - HSPT) |
Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu | |||||
1 | Kiến trúc | NTU | D52580102 | V | 13đ (Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân hệ số 2) |
2 | Thiết kế đồ họa | D52210403 | H | 15đ (các môn Vẽ nhân hệ số 2) | |
3 | Thiết kế nội thất | D52210405 | |||
4 | Tài chính Ngân hàng | D52340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1:13đ Khối D1: 13.5đ | |
5 | Quản trị kinh doanh | D52340101 | |||
6 | Kế toán | D52340301 | |||
7 | Kỹ thuật môi trường | D52510406 | A | 13đ | |
B | 14đ | ||||
Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu | |||||
1 | Thiết kế đồ họa | C51210403 | H | 12đ (các môn vẽ nhân hệ số 2) | |
2 | Thiết kế nội thất | C51210405 | |||
3 | Tài chính Ngân hàng | C51340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1: 10đ Khối D1: 10.5đ | |
4 | Quản trị kinh doanh | C51340101 | |||
5 | Kế toán | C51340301 |
Hoàng Anh (tổng hợp)
Bình luận