• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp HN, HV Bưu chính viễn thông

Giáo dụcThứ Bảy, 11/08/2012 10:24:00 +07:00Google News

(VTC News)- ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Tây Bắc, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Nguyễn Trãi, Học viện Bưu chính viễn thông vừa công bố điểm chuẩn vào trường.

(VTC News)- ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Tây Bắc, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Nguyễn Trãi, Học viện Bưu chính viễn thông vừa công bố điểm chuẩn vào trường và xét tuyển NV2.

ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1, đồng thời công bố chỉ tiêu điểm trúng tuyển NV2 hệ đại học và điểm chuẩn hệ cao đẳng.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học nguyện vọng đợt 1 (NV1):

STT

Khối

Tên ngành

Điểm chuẩn
(HSPT KV3)

1

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

15,0

3

A

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

15,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

15,0

5

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

14,0

6

A

Khoa học máy tính

13,5

7

A

Kế toán

16,5

8

D1

Kế toán

16,5

9

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

13,0

10

A

Quản trị kinh doanh

16,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

16,0

12

A

Công nghệ May

13,0

13

A

Công nghệ may

13,0

14

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

13,0

15

D1

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh)

20,0

16

A

Công nghệ điều khiển và tự động hoá

16,0

17

A

Hệ thống thông tin

13,5

18

A

Tài chính ngân hàng

16,5

19

D1

Tài chính ngân hàng

16,5

20

A

Quản trị kinh doanh

14,5

21

D1

14,5

22

A

Kỹ thuật phần mềm

13,5

23

D1

Việt Nam học

13,5

Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

130

≥ 14,0

2

A

Khoa học máy tính

40

≥ 13,5

3

A

Hệ thống thông tin

20

≥ 13,5

4

A

Kỹ thuật phần mềm

20

≥ 13,5

6

A

Quản trị kinh doanh

35

≥ 15,0

7

D1

8

D1

Việt Nam học

90

≥ 13,5

9

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

20

≥ 13,0

10

A

Công nghệ may

50

≥ 13,0

11

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

160

≥ 13,0

12

B

≥ 14,0

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng Đại học đợt 2 từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 (NV1) hệ Cao đẳng:

STT

Khối

Tên ngành

Điểm chuẩn
(HSPT KV3)

1

A

Công nghệ chế tạo máy

10,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10,0

3

A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

10,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,0

5

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

10,0

6

A

Tin học ứng dụng

10,0

7

A

Kế toán

10,0

8

D1

Kế toán

10,5

9

A

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

10,0

10

A

Quản trị kinh doanh

10,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

10,5

12

A

Tài chính ngân hàng

10,0

13

D1

Tài chính ngân hàng

10,5

14

A,V,H

Công nghệ may

10,0

15

B

Công nghệ may

11,0

16

A,V,H

Công nghệ may

10,0

17

B

Công nghệ may

11,0

19

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

10,0

20

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

11,0

21

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ

10,0

22

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ

11,0

23

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

10,0

24

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

11,0

25

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện)

10,0

Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2) hệ cao đẳng:

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển Đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ chế tạo máy

220

≥10,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

≥10,0

3

A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

170

≥10,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

170

≥10,0

5

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

210

≥10,0

6

A

Tin học ứng dụng

110

≥10,0

7

A

Kế toán

250

≥11,0

8

D1

Kế toán

9

A

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

80

≥10,0

10

A

Quản trị kinh doanh

100

≥11,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

12

A

Tài chính ngân hàng

150

≥11,0

13

D1

Tài chính ngân hàng

14

A,V,H

Công nghệ may

150

≥10,0

15

B

Công nghệ may

≥11,0

16

A,V,H

Công nghệ may

80

≥10,0

17

B

Công nghệ may

≥11,0

18

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

80

≥10,0

19

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

≥11,0

20

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

80

≥10,0

21

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

≥11,0

22

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

≥10,0

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 25/8/2012 đến 10/9/2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

Trường ĐH Tây Bắc thông báo điểm chuẩn NV1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

STT

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

1

ĐHSP Toán

A

13.0

A1

13,0

2

ĐHSP Tin học

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

3

ĐHSP Vật lí

A

13,0

A1

13,0

4

ĐHSP Hóa học

A

13,0

B

14,0

5

ĐHSP Sinh học

A

13,0

B

14,0

6

ĐHSP Ngữ văn

C

14,5

7

ĐHSP Lịch sử

C

14,5

8

ĐHSP Địa lý

A

13,0

C

14,5

9

ĐH GD Chính trị

C

14,5

10

ĐH GD Thể chất

T

11,0

11

ĐH GD Tiểu học

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

12

ĐH GD Mầm non

M

11,0

13

ĐHSP Tiếng Anh

D1

13,5

14

ĐH Lâm sinh

A

13,0

B

14,0

15

ĐH Chăn nuôi

A

13,0

B

14,0

16

ĐH Bảo vệ thực vật

A

13,0

B

14,0

17

ĐH Nông học

A

13,0

B

14,0

18

ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

A

13,0

B

14,0

19

ĐH Kế toán

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

20

ĐH Công nghệ thông tin

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

21

ĐH Quản trị kinh doanh

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

22

ĐH Tài chính - Ngân hàng

A

13.5

D1

13,5

Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm

Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

Đào tạo trình độ đại học

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán

A

13,0

80

A1

13,0

50

Sư phạm Tin học

A

13,0

30

A1

13,0

15

D1

13,5

15

Sư phạm Vật lý

A

13,0

35

A1

13,0

15

Sư phạm Hoá học

A

13,0

25

B

14,0

30

Sư phạm Sinh học

A

13,0

20

B

14,0

45

Sư phạm Ngữ văn

C

14,5

120

Sư phạm Lịch sử

C

14,5

120

Sư phạm Tiếng Anh

D1

13,5

40

Giáo dục Thể chất

T

11,0

40

Giáo dục Mầm non

M

11,0

60

Lâm sinh

A

13,0

20

B

14,0

25

Chăn nuôi

A

13,0

25

B

14,0

30

Bảo vệ thực vật

A

13,0

20

B

14,0

30

Nông học

A

13,0

20

B

14,0

20

Kế toán

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Công nghệ thông tin

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Quản trị Kinh doanh

A

13,0

30

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Tài chính - Ngân hàng

A

16,0

24

D1

16,0

10

Đào tạo trình độ cao đẳng

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán

A

10,0

40

A1

10,0

20

Sư phạm Ngữ văn

C

11,5

60

Sư phạm Lịch sử

A

10,0

20

C

11,5

40

Sư phạm Hoá học

A

10,0

30

B

11,0

30

Quản trị kinh doanh

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Kế toán

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Sư phạm Tin học

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Giáo dục Thể chất

T

8,0

60

Giáo dục Mầm non

M

8,0

60

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10,5

60

Sư phạm Âm nhạc

N

8,0

60

Nông học

A

10,0

30

B

11,0

30

Lâm sinh

A

10,0

30

B

11,0

30

Quản lí Tài nguyên và môi trường

A

10,0

30

B

11,0

30

Bảo vệ thực vật

A

10,0

30

B

11,0

30

Chăn nuôi

A

10,0

30

B

11,0

30

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.

Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7-9-2012.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau ngày 1/9/2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau một tuần kể từ ngày nhận hồ sơ. 

Điểm xét tuyển NV2 vào trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự năm 2012:

Điểm xét tuyển NV2 Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự năm 2012: 13 điểm. Chỉ tiêu: 43

Đối tượng xét tuyển:Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường Đại học không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn Đại học.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 16/08 đến ngày 21/09/2012.

Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

A. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung:

1. Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVH)

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi

(áp dụng cho HSPT ở KV3)

Mức học phí

(năm 2012)

Khối A, A1

Khối D1

Trình độ ĐẠI HỌC

NgànhĐiện tử, truyền thông

D520207

250

Từ 16,0 trở lên

860.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Điện, điện tử

D510301

75

Từ 15,0 trở lên

Ngành Công nghệ thông tin

D480201

250

Từ 16,0 trở lên

Ngành Công nghệ đa phương tiện

D480203

75

Từ 16,0 trở lên

Từ 16,0 trở lên

Ngành Quản trị kinh doanh

D340101

100

Từ 16,0 trở lên

Từ 16,0 trở lên

Ngành Kế toán

D340301

100

Từ 16,0 trở lên

Từ 16,0 trở lên

Trình độ CAO ĐẲNG

NgànhĐiện tử, truyền thông

C510302

130

Từ 10,0 trở lên

610.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Công nghệ thông tin

C480201

140

Từ 10,0 trở lên

Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

120

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên

Ngành Kế toán

C340301

120

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên

2. Cơ sở phía Nam Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVS)

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi

(áp dụng cho HSPT ở KV3)

Mức học phí

(năm 2012)

Khối A, A1

Khối D1

Trình độ ĐẠI HỌC

NgànhĐiện tử, truyền thông

D520207

120

Từ 13,0 trở lên

860.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Điện, điện tử

D510301

50

Từ 13,0 trở lên

Ngành Công nghệ thông tin

D480201

120

Từ 13,0 trở lên

Ngành Quản trị kinh doanh

D340101

100

Từ 13,0 trở lên

Từ 13,5 trở lên

Ngành Kế toán

D340301

100

Từ 13,0 trở lên

Từ 13,5 trở lên

Trình độ CAO ĐẲNG

NgànhĐiện tử truyền thông

C510302

45

Từ 10,0 trở lên

610.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Công nghệ thông tin

C480201

45

Từ 10,0 trở lên

Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

45

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên

Ngành Kế tán

C340301

45

Từ 10,0 trở lên

Từ 10,5 trở lên

Đối tượng xét tuyển: Tất cả những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 Khối A, A1 và D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có kết quả thi đạt mức điểm như thông báo của Học viện.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/8/2012 đến 17h00’ ngày 25/8/2012 (tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư bảo đảm EMS nếu hồ sơ được nộp qua đường bưu điện).

Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã trường

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

(KV3 - HSPT)

Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu

1

Kiến trúc

NTU

D52580102

V

13đ

(Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân

hệ số 2)

2

Thiết kế đồ họa

D52210403

H

15đ

(các môn

Vẽ nhân hệ số 2)

3

Thiết kế nội thất

D52210405

4

Tài chính Ngân hàng

D52340201

A, A1, D1

Khối A, A1:13đ

Khối D1: 13.5đ

5

Quản trị kinh doanh

D52340101

6

Kế toán

D52340301

7

Kỹ thuật môi trường

D52510406

A

13đ

B

14đ

Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu

1

Thiết kế đồ họa

C51210403

H

12đ (các môn

vẽ nhân hệ số 2)

2

Thiết kế nội thất

C51210405

3

Tài chính Ngân hàng

C51340201

A, A1, D1

Khối A, A1: 10đ

Khối D1: 10.5đ

4

Quản trị kinh doanh

C51340101

5

Kế toán

C51340301

Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn