Năm nay, Hà Giang tổ chức thi tuyển vào 10 tại tất cả các trường THPT, THCS&THPT trên địa bàn tỉnh. Đây là lần đầu tiên tỉnh này tổ chức thi tuyển, các năm trước đều xét tuyển. Thí sinh thực hiện 2 bài thi Toán, Ngữ văn theo hình thức tự luận trong thời gian 120 phút/bài thi.
Theo kế hoạch phân luồng tuyển sinh, khoảng 9.000 học sinh tốt nghiệp THCS sẽ vào các trường THPT và giáo dục thường xuyên. Còn 5.300 học sinh theo học hệ giáo dục nghề nghiệp.
Quảng Ninh tổ chức thi tuyển vào lớp 10 công lập bằng 3 môn chung là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung Quốc).
Trường THPT chuyên Hạ Long tuyển sinh 11 lớp chuyên (mỗi lớp không quá 35 học sinh) và 2 lớp không chuyên (mỗi lớp không quá 40 học sinh). Dự kiến, thí sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT trước ngày 15/5. Thời gian thi tuyển sinh vào lớp 10 từ ngày 1/6 đến ngày 3/6, công bố kết quả thi chậm nhất ngày 14/6.
Đà Nẵng tổ chức tuyển sinh lớp 10 theo phương thức kết hợp xét tuyển với thi tuyển. Điểm xét tuyển căn cứ vào kết quả xếp loại hạnh kiểm và học lực 4 năm học cấp THCS. Về thi tuyển, thí sinh thi 3 môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Kỳ thi sẽ diễn ra trong 2 ngày 6 và 7/6.
Phương án tuyển sinh lớp 10 các tỉnh, thành:
STT | Địa phương | Hình thức | Môn thi | Ngày thi |
1 | Hà Nội | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 10 - 11/6 |
2 | TP.HCM | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 6 - 7/6 |
3 | Quảng Trị | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
4 | Bình Phước | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
5 | Đồng Nai | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 2 - 3/6 |
6 | An Giang | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 7 -8/6 |
7 | Vĩnh Phúc | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp (tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử) | 10 - 11/6 |
8 | Bắc Giang | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
9 | Nam Định | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 6/2023 |
10 | Đà Nẵng | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 6/2023 |
11 | Vĩnh Long | Xét tuuyển | - | - |
12 | Đồng Tháp | Xét tuyển | - | - |
13 | Khánh Hoà | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 5 - 6/6 |
14 | Hưng Yên | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp | 6/2023 |
15 | Bình Dương | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 1 - 2/6 |
16 | Ninh Bình | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp | 6/2023 |
17 | Hải Phòng | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 6/2023 |
18 | Cần Thơ | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 5 - 6/6 |
19 | Thanh Hoá | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 9 - 10/6 |
20 | Phú Thọ | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 5 - 6/6 |
21 | Lạng Sơn | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
22 | Quảng Bình | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6 - 7/6 |
23 | Hà Tĩnh | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6 - 7/6 |
24 | Cao Bằng | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
25 | An Giang | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
26 | Thanh Hoá | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 9 - 10/6 |
27 | Quảng Ngãi | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
28 | Sơn La | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6 - 7/6 |
29 | Bạc Liêu | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 30 - 31/5 |
30 | Bình Thuận | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 8 - 9/6 |
31 | Thừa Thiên - Huế | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
32 | Trà Vinh | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
33 | Hải Dương | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 2 - 3/6 |
34 | Lào Cai | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 3 - 4/6 |
35 | Bắc Ninh | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 5 - 6/6 |
36 | Nghệ An | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
37 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thi tuyển | Toán, Văn, tiếng Anh | 6/2023 |
38 | Quảng Ninh | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 1 - 3/6 |
39 | Đà Nẵng | Xét + Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 6 - 7/6 |
40 | Tuyên Quang | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 4/6 |
41 | Đắk Lắk | Thi tuyển | Toán, Văn, Ngoại ngữ | 9 - 10/6 |
42 | Bình Định | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 5 - 6/6 |
43 | Ninh Bình | Thi tuyển | Toán, Văn, Tổ hợp (tiếng Anh, Địa lý, Vật lý) | 1 - 3/6 |
44 | Hà Giang | Thi tuyển | Toán, Văn | 8/6 |
45 | Thái Bình | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 8 - 9/6 |
46 | Long An | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 7 - 8/6 |
47 | Bến Tre | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 6 - 7/6 |
48 | Điện Biên | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 2/6 |
49 | Thái Nguyên | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 6/2023 |
50 | Tiền Giang | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 4 - 5/6 |
51 | Tây Ninh | Xét + Thi tuyển (chủ yếu xét tuyển) | Toán, Văn, Tiếng Anh | 7 - 8/6 |
52 | Hậu Giang | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 9 - 10/6 |
53 | Lâm Đồng | Thi tuyển | Toán, Văn, Tiếng Anh | 6 - 7/6 |
VTC New tiếp tục cập nhật...
Bình luận