• Zalo

ĐH Vinh, Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh riêng

Giáo dụcThứ Năm, 06/02/2014 07:27:00 +07:00Google News

(VTC News) -ĐH Đà Nẵng, ĐH Vinh vừa công bố phương án tuyển sinh riêng năm 2014.

 ĐH Đà Nẵng
Theo đó, năm 2014 trường tiếp tục tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức đối với những ngành đang tuyển sinh ổn định, có số lượng thí sinh đăng ký dự thi lớn và có điểm chuẩn đầu vào cao trong những năm trước. Riêng hai ngành có môn thi năng khiếu sẽ tuyển sinh riêng.

Nhiều trường ĐH, CĐ đã công bố phương án tuyển sinh riêng năm 2014

Đặc biệt, trường sẽ kết hợp tuyển sinh theo kỳ thi chung và tuyển sinh riêng đối với sáu ngành đặc thù (tại một số trường thành viên với tỉ lệ chỉ tiêu nhất định cho mỗi ngành) vừa nhằm thu hút sự quan tâm của thí sinh vừa tăng nguồn tuyển và lựa chọn được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo.
Việc tuyển sinh riêng đối với các ngành thuộc nhóm này sẽ là mô hình để nhân rộng hình thức tuyển sinh riêng trong những năm tới. ĐH Đà Nẵng cũng đặt ra lộ trình:

Năm 2015 - 2016: Tổ chức rút kinh nghiệm, nghiên cứu tiếp tục tăng cường quy mô và đa dạng hình thức tuyển sinh riêng.

Năm 2017: Tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng

Về xét tuyển, trường dành 150 chỉ tiêu để xét tuyển vào các ngành:

TT

Ngành

Mã số

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

Quản lý nhà nước

D310205

25

Trường ĐH Kinh tế

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

 
Tiêu chí xét tuyển được thực hiện như sau:
 
* Đối với ngành quản lý nhà nước (Trường đại học Kinh tế)
 
- Điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên.
 
- Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
 
- Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB
 
* Đối với 5 ngành xét tuyển của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum
 
- Điểm tốt nghiệp PTTH/tổng số môn thi đạt từ 6 điểm trở lên.
 
- Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hóa (hoặc Tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
 
- Điểm  xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + HóaTB (hoặc Anh TB).
Ngoài việc xét tuyển, các ngành trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức với tổng cộng 135 chỉ tiêu.
 
Việc thi tuyển sinh các ngành có môn thi năng khiếu được thực hiện với hai ngành:
 

TT

Ngành

Mã số

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

Kiến trúc (Khối thi: V2)

D580102

130

Trường ĐHBK

2

Giáo dục Mầm non

D140201

110

Trường ĐHSP

 
Tiêu chí xét tuyển như sau:
 
* Ngành Kiến trúc:
 
- Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
 
- Thi tuyển các môn: Toán (đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (đề thi của Đại học Đà Nẵng).
 
- Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.
 
* Ngành Giáo dục mầm non
 
- Thi tuyển các môn: Toán, Văn (khối D, đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Năng khiếu (đề thi của Đại học Đà Nẵng).
 
- Điểm xét tuyển = Toán + Văn + Năng khiếu.
 
Theo lãnh đạo ĐH Đà Nẵng, việc tổ chức thi tuyển theo kỳ thi chung kết hợp với xét tuyển một số ngành và thi tuyển các môn năng khiếu như đề xuất trong phương án nhằm thu hút sự quan tâm của thí sinh và giúp nhà trường lựa chọn được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo. Sinh viên trúng tuyển đảm bảo đủ điều kiện về kiến thức văn hóa thông qua mức sàn tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông tương đối cao.
 
ĐH Đà Nẵng cũng công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và điều kiện cơ sở vật chất của trường để chuẩn bị cho việc thực hiện đổi mới tuyển sinh:
 
Về nhân lực: Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 21-12-2013
 

Học hàm, học vị

Tổng số

Giáo sư

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Số lượng

1.549

03

66

266

926

Cơ sở vật chất: đến ngày 31-12-2013

Hạng mục

Diện tích xây dựng (m2)

a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại

93.690

b) Thư viện, trung tâm học liệu

15.738

c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập

26.913

Tổng

136.341

 
Sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, toàn bộ hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh trúng tuyển được Đại học Đà Nẵng chuyển về cơ sở đào tạo. Các trường thành viên có trách nhiệm kiểm tra các minh chứng xác nhận các chính sách ưu tiên, đối chiếu kết quả học tập thí sinh đã khai báo trong Bảng đăng ký xét tuyển vào Đại học Đà Nẵng với học bạ phổ thông trung học của thí sinh. Trường hợp phát hiện thí sinh khai báo sai, thí sinh sẽ được xử lý theo quy định.
 
Các ngành tuyển sinh đào tạo của Đại học Đà Nẵng năm 2014
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Ghi chú

DDN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 

ĐH:

 

CĐ:

 

LTĐH:

 

LTCĐ:

 

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

 

2

Công nghệ sinh học

D420201

A

 

3

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

 

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

 

6

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

 

7

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

 

8

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

 

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A, A1

 

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

 

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

 

12

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

 

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

 

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

A

 

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

 

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

 

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

 

18

Kiến trúc

D580102

V2

Thi Toán A (kỳ thi chung)

+ Năng khiếu (đề thi riêng)

+ Văn TB

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

 

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

 

21

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

 

22

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A, A1

 

23

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

 

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

 

25

Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế

 

A

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử)

 

A, A1

 

 

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông)

 

A, A1

 

 

- Hệ thống nhúng

 

A, A1

 

 

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp:

3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động,

Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp,

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

A, A1

 

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

1

Kinh tế, gồm:

D310101

A,A1,D1-4

 

2

Quản lý Nhà nước

D310205

C

- 10 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1- 4

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1- 4

 

5

Quản trị khách sạn

D340107

A,A1,D1- 4

 

6

Marketing

D340115

A,A1,D1- 4

 

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1- 4

 

8

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1- 4

 

9

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1- 4

 

10

Kế toán

D340301

A,A1,D1- 4

 

11

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1- 4

 

12

Quản trị nhân lực

D340404

A,A1,D1- 4

 

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1,D1- 4

 

14

Luật

D380101

A,A1,D1- 4

 

15

Luật kinh tế

D380107

A,A1,D1- 4

 

16

Thống kê

D460201

A,A1,D1- 4

 

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

 

1

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

 

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

 

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

 

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2, A1

 

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

 

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D1, D4

 

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

 

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

 

10

Quốc tế học

D220212

A1,D1

 

11

Đông Phương học

D220213

A1,D1

 

12

Ngôn ngữ Thái Lan

D220219

A1,D1

 

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

A

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Thi Toán D (kỳ thi chung)

+ Văn D (kỳ thi chung) +

Năng khiếu (đề thi riêng)

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

 

3

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

 

4

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

 

5

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

 

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

 

7

Sư phạm Hoá học

D140212

A

 

8

Sư phạm Sinh học

D140213

B

 

9

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

 

10

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

 

11

Sư phạm Địa lý

D140219

C

 

12

Việt Nam học

D220113

C, D1

 

13

Lịch sử

D220331

C, D1

 

14

Văn học

D220330

C, D1

 

15

Văn hoá học

D220340

C, D1

 

16

Tâm lý học

D310401

B, C

 

17

Địa lý học

D310501

C, D1

 

18

Báo chí

D320101

C, D1

 

19

Công nghệ sinh học

D420201

B

 

20

Vật lý học

D440102

A, A1

 

21

Hóa học

D440112

A

 

22

Địa lý tự nhiên

D440217

A, B

 

23

Khoa học môi trường

D440301

A

 

24

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

 

25

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

26

Công tác xã hội

D760101

C, D1

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B

 

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

28

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

 

V

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

 

 

A

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

 

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

4

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

6

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

7

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

8

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

 

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

 

10

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

 

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

1

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

 

3

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

 

VI

KHOA Y - DƯỢC

 

 

 

1

Điều dưỡng

D720501

B

 

VII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

 

2

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

 

3

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

 

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

A, A1,V

 

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

 

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

 

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

 

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

 

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

 

10

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

 

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

 

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

 

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

 

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

A,B

 

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,B

 

16

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

 

17

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1

 

VIII

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

2

Marketing

C340115

A, A1, D1

 

3

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

4

Khoa học máy tính

C480101

A, A1, D1

 

5

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

A, A1, D1

 

6

Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

 

7

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

 

8

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

 

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính

C510304

A, A1, D1

 

 
Các ngành tuyển sinh riêng của Đại học Đà Nẵng năm 2014
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Đơn vị

I

XÉT TUYỂN

 

150

 

1

Quản lý Nhà nước

D310205

25

Trường ĐHKT

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu

Kon Tum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

Ngoài ra, các ngành xét tuyển trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức với chỉ tiêu dành cho mỗi ngành như sau:

1

Quản lý Nhà nước

D310205

10

Trường ĐHKT

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu

Kon Tum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

II

THI TUYỂN CÓ MÔN THI NĂNG KHIẾU

 

240

 

1

Kiến trúc

D580102

130

Trường ĐHBK

2

Giáo dục Mầm non

D140201

110

Trường ĐHSP

 ĐH Vinh:

Các ngành xét tuyển gồm: Nông nghiệp, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản. Tiêu chí xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm các môn Toán học, Hóa học, Sinh học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại khá trở lên.

Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) tiêu chí gồm: Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm các môn:  Ngữ văn, Toán học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại tốt. Thi tuyển môn năng khiếu.

Đối với ngành Giáo dục Thể chất (GDTC): Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm các môn: Toán học, Sinh học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 60.0 điểm trở lên. Đạo đức xếp loại khá trở lên. Thi tuyển môn năng khiếu.

Bình luận
vtcnews.vn