• Zalo

ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm mới tuyển sinh năm 2015

Giáo dụcThứ Ba, 23/12/2014 04:36:00 +07:00Google News

ĐH Sư phạm Hà Nội 2 vừa công bố những điểm mới về thông tin tuyển sinh năm 2015 của ĐH Sư phạm Hà Nội 2

(VTC News) - ĐH Sư phạm Hà Nội 2 vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2015.

Thông tin tuyển sinh ĐH Sư phạm Hà Nội 2

Tên trường,
ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối, môn xét tuyển

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

SP2

 

 

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Điều kiện xét tuyển:
1. Thí sinh dự thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì.
2. Tốt nghiệp THPT.
3. Hạnh kiểm cả 6 học kỳ bậc THPT từ loại   khá trở lên.
4. Ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Đối với các ngành Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học thí sinh không học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng nếu chọn tổ hợp 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ thì môn Ngoại ngữ có thể chọn môn thay thế là Lịch sử hoặc Địa lý.
+ Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
+ Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ và chạy cự ly 400m.
+ Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát.
+ Môn năng khiếu khối M không nhân hệ số; môn năng khiếu khối T nhân hệ số 2.
+ Thời gian cụ thể thi các môn năng được thông báo trên website nhà trường.
- Xét tuyển: Lấy tổng điểm thi theo tổ hợp các môn thi của từng ngành và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng; môn thi chính nhân hệ số 2, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Tổng điểm thi được làm tròn đến 0,5 điểm.
- Số chỗ ở KTX: đáp ứng yêu cầu.
- Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.
 
 
 

Số 32, Nguyễn Văn Linh - Xuân Hòa - Phúc Yên - Vĩnh Phúc
ĐT: (0211) 3 863 416

 

 

 

A. Các ngành sư phạm:

 

 

 

1. Sư phạm Toán học

 

D140209

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
(Môn thi chính: Toán)

2. Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(Môn thi chính: Ngữ văn)

3. Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)

4. Sư phạm Vật lý

 

D140211

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lý)

5. Sư phạm Hóa học

 

D140212

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Ngoại ngữ
(Môn chính: Hóa học)

6. Sư phạm Sinh học

 

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học
(Môn thi chính: Sinh học)

7. Sư phạm Tin học

 

D140210

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Hóa học;
 (Môn thi chính: Toán)

8. Sư phạm Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
(Môn thi chính: Lịch sử)

9. Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

 

D140214

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lý)

10. Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

 

D140215

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học
(Môn thi chính: Sinh học)

11. Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
 (Môn thi chính Toán)
 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
 (Môn thi chính: Ngữ văn)

12. Giáo dục Mầm non

 

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Năng khiếu;
Toán, Ngoại ngữ, Năng khiếu

13. Giáo dục Thể chất

 

D140206

Sinh học, Năng khiếu;
Toán, Năng khiếu

14. Giáo dục Công dân

 

D140204

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15. Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

 

D140208

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

B. Các ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

1. Toán học

 

D460101

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
(Môn thi chính: Toán)

2. Văn học

 

D220330

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(Môn thi chính: Ngữ văn)

3. Việt Nam học

 

D220113

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(Môn thi chính: Ngữ văn)

4. Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)

5. Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
 (Môn thi chính: Tiếng Anh)

6. Vật lý

 

D440102

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lý)

7. Hóa học

 

D440112

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Ngoại ngữ
(Môn chính: Hóa học)

8. Sinh học

 

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học
(Môn thi chính: Sinh học)

9. Công nghệ Thông tin

 

D480201

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lý, Hóa học;
 (Môn thi chính: Toán)

10. Khoa học Thư viện

 

D320202

Toán, Văn, Ngoại ngữ

11. Lịch sử

 

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
(Môn thi chính: Lịch sử)

Minh Đức

Bình luận
vtcnews.vn