Điều kiện tham gia xét tuyển tại Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2+ Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
Điều kiện tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm
Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy).
Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Tổng điểm 2 môn Toán và Ngữ văn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm.
Xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm môn Toán và môn Ngữ văn của 2 học kỳ lớp 12]/2 + Điểm Năngkhiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
Đối vớingành Giáo dục Thể chất
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Tổng điểm 2môn Toán và Sinh học của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm.
Xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Tổngđiểm môn Toán và môn Sinh học của 2 học kỳ lớp 12]/2 + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
Điều kiện tham gia xét tuyển vàoTrường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.
Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và12 không thấp hơn 49.5 điểm.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyểnlà Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu:Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toánlớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5
Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, học sinhcó hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mứcnày (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và12] / 3 + Điểm ưu tiên.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
Hồ sơ xét tuyển
Đối với thí sinh đăng ký vào học tại Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học,Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế -Kỹ thuật, Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển
Bản phô tô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Bản phô tô công chứng Học bạ THPT.
01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theosố điện thoại (nếu có).
Đối với thí sinh đăng ký vào học đại học các ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thểchất tại Trường Đại học Sư phạm, Hồ sơ gồm:
Bản phô tô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Bản phô tô công chứng Học bạ THPT.
Giấy báo dự thi môn năng khiếu hoặc Thẻ dự thi môn năng khiếu.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/01 hồ sơ (trừ thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất).
Các ngành xét tuyển theo Học bạ THPT
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đại học Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | ĐH: 2.136 CĐ: 640 | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN | 896 | ||
Hệ Đại học | 896 | |||
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 112 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | 56 | ||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 56 | ||
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) | D540101 | 56 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) | D620211 | 56 | ||
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) | D620105 | 56 | ||
Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) | D640101 | 84 | ||
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) | D620201 | 56 | ||
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) | D620110 | 56 | ||
Khuyến nông | D620102 | 28 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 56 | ||
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D904429 | 28 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 28 | ||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) | D620113 | 28 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 28 | ||
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) | D540104 | 28 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) | D850101 | 28 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | 56 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS | 104 | ||
Hệ Đại học | 104 | |||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (M00) | 64 | |
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) | D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) | 40 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ | 536 | ||
Hệ Đại học | 536 | |||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 16 | |
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 16 | |
Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 16 | |
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 16 | |
Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 16 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 40 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 60 | |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 16 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 24 | |
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20 | |
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20 | |
Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 40 | |
Du lịch học | D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20 | |
Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 16 | |
Khoa học thư viện | D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 16 | |
Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 40 | |
Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 40 | |
Luật | D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 80 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | 600 | ||
Hệ Đại học | 600 | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 200 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 100 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 160 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 40 | |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 100 | |
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU | 640 | ||
Hệ Cao Đẳng | 640 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) | C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) | C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 160 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 | |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) | C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 60 | |
Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) | C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) | C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) | C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12 | |
Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) | C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 32 | |
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) | C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 48 | |
Quản lý môi trường | C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 20 | |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 24 | |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 | |
Tiếng Hàn Quốc | C220210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 |
Phạm Thịnh
Bình luận