Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn đã ký ban hành Nghị quyết số 1671 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, phường của tỉnh Lâm Đồng năm 2025.
Theo Nghị quyết, tỉnh Lâm Đồng hình thành 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 103 xã, 20 phường, 1 đặc khu. Trong đó có 4 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Quảng Hòa, Quảng Sơn, Quảng Trực, Ninh Gia.

Lâm Đồng có 124 xã, phường, đặc khu mới sau sáp nhập.
| STT | Xã, phường, thị trấn sáp nhập | Xã, phường sau sáp nhập |
| 1 | xã Đạ Sar, Đạ Nhim và Đạ Chais | xã Lạc Dương |
| 2 | thị trấn Thạnh Mỹ, xã Đạ Ròn và xã Tu Tra | xã Đơn Dương |
| 3 | xã Lạc Lâm và xã Ka Đô | xã Ka Đô |
| 4 | xã Ka Đơn và xã Quảng Lập | xã Quảng Lập |
| 5 | thị trấn D’Ran và xã Lạc Xuân | xã D’Ran |
| 6 | xã Hiệp An, Liên Hiệp và Hiệp Thạnh | xã Hiệp Thạnh |
| 7 | thị trấn Liên Nghĩa và xã Phú Hội | xã Đức Trọng |
| 8 | xã Tân Thành (huyện Đức Trọng), N’ Thôn Hạ và Tân Hội | xã Tân Hội |
| 9 | xã Ninh Loan, Đà Loan và Tà Hine | xã Tà Hine |
| 10 | xã Đa Quyn và xã Tà Năng | xã Tà Năng |
| 11 | xã Bình Thạnh (huyện Đức Trọng), xã Tân Văn và thị trấn Đinh Văn | xã Đinh Văn Lâm Hà |
| 12 | xã Phú Sơn và xã Đạ Đờn | xã Phú Sơn Lâm Hà |
| 13 | xã Nam Hà và xã Phi Tô | xã Nam Hà Lâm Hà |
| 14 | thị trấn Nam Ban và các xã Đông Thanh, Mê Linh, Gia Lâm | xã Nam Ban Lâm Hà |
| 15 | xã Tân Hà (huyện Lâm Hà), Hoài Đức, Đan Phượng và Liên Hà | xã Tân Hà Lâm Hà |
| 16 | xã Phúc Thọ và xã Tân Thanh | xã Phúc Thọ Lâm Hà |
| 17 | xã Phi Liêng và xã Đạ K’Nàng | xã Đam Rông 1 |
| 18 | xã Rô Men và xã Liêng Srônh | xã Đam Rông 2 |
| 19 | xã Đạ Rsal và xã Đạ M’Rông | xã Đam Rông 3 |
| 20 | xã Đạ Tông, Đạ Long và Đưng K’Nớ | xã Đam Rông 4 |
| 21 | thị trấn Di Linh và các xã Liên Đầm, Tân Châu, Gung Ré | xã Di Linh |
| 22 | xã Đinh Trang Hòa, Hòa Trung và Hòa Ninh | xã Hòa Ninh |
| 23 | xã Hòa Nam và xã Hòa Bắc | xã Hòa Bắc |
| 24 | xã Tân Lâm, Tân Thượng và Đinh Trang Thượng | xã Đinh Trang Thượng |
| 25 | xã Đinh Lạc, Tân Nghĩa và Bảo Thuận | xã Bảo Thuận |
| 26 | xã Gia Bắc và xã Sơn Điền | xã Sơn Điền |
| 27 | xã Tam Bố và xã Gia Hiệp | xã Gia Hiệp |
| 28 | thị trấn Lộc Thắng, xã Lộc Quảng và xã Lộc Ngãi | xã Bảo Lâm 1 |
| 29 | xã Lộc An, Lộc Đức và Tân Lạc | xã Bảo Lâm 2 |
| 30 | xã Lộc Thành và xã Lộc Nam | xã Bảo Lâm 3 |
| 31 | xã Lộc Phú, Lộc Lâm và B’Lá | xã Bảo Lâm 4 |
| 32 | xã Lộc Bảo và xã Lộc Bắc | xã Bảo Lâm 5 |
| 33 | thị trấn Mađaguôi, xã Mađaguôi và xã Đạ Oai | xã Đạ Huoai |
| 34 | thị trấn Đạ M’ri và xã Hà Lâm | xã Đạ Huoai 2 |
| 35 | thị trấn Đạ Tẻh và xã An Nhơn, xã Đạ Lây | xã Đạ Tẻh |
| 36 | xã Quảng Trị, Đạ Pal và Đạ Kho | xã Đạ Tẻh 2 |
| 37 | xã Mỹ Đức và xã Quốc Oai | xã Đạ Tẻh 3 |
| 38 | thị trấn Cát Tiên, xã Nam Ninh và xã Quảng Ngãi | xã Cát Tiên |
| 39 | thị trấn Phước Cát, xã Phước Cát 2 và xã Đức Phổ | xã Cát Tiên 2 |
| 40 | xã Gia Viễn, Tiên Hoàng và Đồng Nai Thượng | xã Cát Tiên 3 |
| 41 | xã Vĩnh Tân và xã Vĩnh Hảo | xã Vĩnh Hảo |
| 42 | thị trấn Liên Hương và các xã Bình Thạnh (huyện Tuy Phong), Phước Thể, Phú Lạc | xã Liên Hương |
| 43 | xã Phan Dũng và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phong Phú | xã Tuy Phong |
| 44 | thị trấn Phan Rí Cửa, xã Chí Công, xã Hòa Minh và phần còn lại của xã Phong Phú | xã Phan Rí Cửa |
| 45 | thị trấn Chợ Lầu và các xã Phan Hòa, Phan Hiệp, Phan Rí Thành | xã Bắc Bình |
| 46 | xã Phan Thanh, xã Hồng Thái và một phần diện tích tự nhiên của xã Hòa Thắng | xã Hồng Thái |
| 47 | xã Bình An, Phan Điền và Hải Ninh | xã Hải Ninh |
| 48 | xã Phan Lâm và xã Phan Sơn | xã Phan Sơn |
| 49 | xã Phan Tiến, Bình Tân và Sông Lũy | xã Sông Lũy |
| 50 | thị trấn Lương Sơn và xã Sông Bình | xã Lương Sơn |
| 51 | xã Hồng Phong và phần còn lại của xã Hòa Thắng | xã Hòa Thắng |
| 52 | xã Đông Tiến và xã Đông Giang | xã Đông Giang |
| 53 | xã Đa Mi và xã La Dạ | xã La Dạ |
| 54 | xã Thuận Hòa, Hàm Trí và Hàm Phú | xã Hàm Thuận Bắc |
| 55 | thị trấn Ma Lâm, xã Thuận Minh và xã Hàm Đức | xã Hàm Thuận |
| 56 | xã Hồng Liêm và xã Hồng Sơn | xã Hồng Sơn |
| 57 | xã Hàm Chính và xã Hàm Liêm | xã Hàm Liêm |
| 58 | xã Tiến Lợi và xã Hàm Mỹ | xã Tuyên Quang |
| 59 | xã Mỹ Thạnh, Hàm Cần và Hàm Thạnh | xã Hàm Thạnh |
| 60 | xã Mương Mán, Hàm Cường và Hàm Kiệm | xã Hàm Kiệm |
| 61 | xã Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam), Thuận Quý và Tân Thuận | xã Tân Thành |
| 62 | thị trấn Thuận Nam và xã Hàm Minh | xã Hàm Thuận Nam |
| 63 | xã Sông Phan và xã Tân Lập | xã Tân Lập |
| 64 | thị trấn Tân Minh, xã Tân Đức và xã Tân Phúc | xã Tân Minh |
| 65 | xã Tân Hà (huyện Hàm Tân), xã Tân Xuân và thị trấn Tân Nghĩa | xã Hàm Tân |
| 66 | xã Tân Thắng, Thắng Hải và Sơn Mỹ | xã Sơn Mỹ |
| 67 | xã Tân Tiến và xã Tân Hải | xã Tân Hải |
| 68 | xã Đức Phú và xã Nghị Đức | xã Nghị Đức |
| 69 | xã Măng Tố và xã Bắc Ruộng | xã Bắc Ruộng |
| 70 | xã Huy Khiêm, La Ngâu, Đức Bình và Đồng Kho | xã Đồng Kho |
| 71 | thị trấn Lạc Tánh, xã Gia An và xã Đức Thuận | xã Tánh Linh |
| 72 | xã Gia Huynh và xã Suối Kiết | xã Suối Kiết |
| 73 | xã Mê Pu, Sùng Nhơn và Đa Kai | xã Nam Thành |
| 74 | thị trấn Võ Xu, xã Nam Chính và xã Vũ Hòa | xã Đức Linh |
| 75 | thị trấn Đức Tài, xã Đức Tín và xã Đức Hạnh | xã Hoài Đức |
| 76 | xã Tân Hà (huyện Đức Linh), Đông Hà và Trà Tân | xã Trà Tân |
| 77 | xã Ea Pô và xã Đắk Wil thành xã mới có tên gọi là . | xã Đắk Wil |
| 78 | xã Đắk D’rông và xã Nam Dong | xã Nam Dong |
| 79 | thị trấn Ea T’ling và các xã Trúc Sơn, Tâm Thắng, Cư K’nia | xã Cư Jút |
| 80 | xã Đắk Lao và xã Thuận An | xã Thuận An |
| 81 | thị trấn Đắk Mil, xã Đức Mạnh và xã Đức Minh | xã Đức Lập |
| 82 | xã Đắk Gằn, Đắk N’Drót và Đắk R’La | xã Đắk Mil |
| 83 | xã Nam Xuân, Long Sơn và Đắk Sắk | xã Đắk Sắk |
| 84 | xã Buôn Choáh, Đắk Sôr và Nam Đà | xã Nam Đà |
| 85 | xã Tân Thành (huyện Krông Nô), xã Đắk Drô và thị trấn Đắk Mâm | xã Krông Nô |
| 86 | xã Nâm N’Đir và xã Nâm Nung | xã Nâm Nung |
| 87 | xã Đức Xuyên, Đắk Nang và Quảng Phú | xã Quảng Phú |
| 88 | xã Đắk Môl và xã Đắk Hòa | xã Đắk Song |
| 89 | thị trấn Đức An, xã Đắk N’Drung và xã Nam Bình | xã Đức An |
| 90 | xã Thuận Hà và xã Thuận Hạnh | xã Thuận Hạnh |
| 91 | xã Nâm N’Jang và xã Trường Xuân | xã Trường Xuân |
| 92 | xã Đắk Som và xã Đắk R’Măng | xã Tà Đùng |
| 93 | xã Đắk Plao và xã Quảng Khê | xã Quảng Khê |
| 94 | xã Đắk Ngo và xã Quảng Tân | xã Quảng Tân |
| 95 | xã Quảng Tâm, Đắk R’Tíh và Đắk Búk So | xã Tuy Đức |
| 96 | thị trấn Kiến Đức và các xã Đạo Nghĩa, Nghĩa Thắng, Kiến Thành | xã Kiến Đức |
| 97 | xã Nhân Đạo, Đắk Wer và Nhân Cơ | xã Nhân Cơ |
| 98 | xã Đắk Sin, Hưng Bình, Đắk Ru và Quảng Tín | xã Quảng Tín |
| 99 | Phường 1 và Phường 2 (thành phố Đà Lạt), Phường 3, Phường 4, Phường 10 | phường Xuân Hương - Đà Lạt |
| 100 | Phường 5, Phường 6 và xã Tà Nung | phường Cam Ly - Đà Lạt |
| 101 | Phường 8, Phường 9 và Phường 12 | phường Lâm Viên - Đà Lạt |
| 102 | Phường 11 và các xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành | phường Xuân Trường - Đà Lạt |
| 103 | Phường 7, thị trấn Lạc Dương và xã Lát | phường Lang Biang - Đà Lạt. |
| 104 | Phường 1 (thành phố Bảo Lộc), phường Lộc Phát và xã Lộc Thanh | Phường 1 Bảo Lộc |
| 105 | Phường 2 (thành phố Bảo Lộc), xã Lộc Tân và xã ĐamBri | Phường 2 Bảo Lộc |
| 106 | phường Lộc Tiến, xã Lộc Châu và xã Đại Lào | Phường 3 Bảo Lộc |
| 107 | phường Lộc Sơn, phường B’Lao và xã Lộc Nga | Phường B’Lao |
| 108 | phường Xuân An, thị trấn Phú Long và xã Hàm Thắng | phường Hàm Thắng |
| 109 | phường Phú Tài, xã Phong Nẫm và xã Hàm Hiệp | phường Bình Thuận |
| 110 | phường Hàm Tiến, phường Mũi Né và xã Thiện Nghiệp | phường Mũi Né |
| 111 | phường Thanh Hải, Phú Hài và Phú Thủy | phường Phú Thủy |
| 112 | phường Phú Trinh, Lạc Đạo và Bình Hưng | phường Phan Thiết |
| 113 | phường Đức Long và xã Tiến Thành | phường Tiến Thành |
| 114 | phường Tân An, Bình Tân, Tân Thiện và xã Tân Bình | phường La Gi |
| 115 | phường Phước Lộc, phường Phước Hội và xã Tân Phước | phường Phước Hội |
| 116 | phường Quảng Thành, Nghĩa Thành, Nghĩa Đức và xã Đắk Ha | phường Bắc Gia Nghĩa |
| 117 | phường Nghĩa Phú, phường Nghĩa Tân và xã Đắk R’Moan | phường Nam Gia Nghĩa |
| 118 | phường Nghĩa Trung và xã Đắk Nia | phường Đông Gia Nghĩa |
| 119 | xã Long Hải, Ngũ Phụng và Tam Thanh | đặc khu Phú Quý |
| 120 | xã Bà Gia | xã Đạ Huoai 3 |
| 121 | xã Quảng Hòa | xã Quảng Hòa |
| 122 | xã Quảng Sơn | xã Quảng Sơn |
| 123 | xã Quảng Trực | xã Quảng Trực |
| 124 | xã Ninh Gia | xã Ninh Gia |






Bình luận