Theo ghi nhận, xe tay ga Vespa trong tháng 11/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 6 mẫu xe là: Vespa GTS, Vespa Sprint, Vespa GTV, Vespa GTS Super, Vespa Primavera và Vespa 946 Dragon. Trong đó, tương ứng với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 11 này vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ so với tháng 10/2024, hiện vẫn đang được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint gồm 6 phiên bản tiếp tục duy trì trong khoảng từ 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera gồm 5 phiên bản đang tiếp tục bán trong khoảng từ 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS chỉ có một phiên bản Classic 150 cũng đang bán ở mức 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300, tiếp tục được hãng duy trì ở mức cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV chỉ một phiên bản GTV 300 vẫn đang được bán ở mức giá 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang duy trì ở mức 455 triệu đồng.
Vespa là mẫu xe tay ga cao cấp đến từ thương hiệu Ý, được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng và lựa chọn. Xe không chỉ được người dùng biết đến bởi diện mạo thời trang, mang phong cách châu Âu sang trọng mà còn nổi bật với khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và dễ dàng vận hành.
Hơn nữa, xe Vespa còn sở hữu nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, nhằm mang đến cho người dùng sự quý phái, thoải mái và có những chặng đường lái xe tuyệt vời nhất mà ít có dòng xe đối thủ nào nằm trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Tại các đại lý, giá xe Vespa trong tháng 11/2024 vẫn ổn định. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện thấp hơn 10 triệu đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 11/2024 (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera Sport 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Lưu ý: Mức giá xe máy nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí biển số, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của các đại lý Vespa và khu vực bán xe.
Bình luận