Giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 5 này có sự điều chỉnh nhẹ, với mức giá dao động từ 19,3 - 30,8 triệu đồng. Theo đó, mẫu xe Jupiter FI phiên bản màu mới đang có mức giá bán cao nhất trong các dòng xe số.
So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế các dòng xe số Yamaha trong tháng 5/2023 hiện đang chênh lệch khoảng 0 - 2,8 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Jupiter FI.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 5/2023. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 28,2 | 28,2 | 0 |
Phiên bản cao cấp | 28,7 | 28,7 | 0 | |
Jupiter FI | Phiên bản Jupiter FI màu mới | 30,8 | 30,8 | -2,8 |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19,3 | 19,3 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,3 | 21,3 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 22,3 | 22,3 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21,5 | 21,5 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22,6 | 22,6 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 24,3 | 24,3 | 0 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga như Latte, Janus, NVX, Freego được hãng Yamaha điều chỉnh thay đổi giá so với tháng 4/2023, với mức giá dao động từ 29,1 - 55,3 triệu đồng.
Riêng dòng xe Grande vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ, cụ thể như sau: Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt có giá 50 triệu đồng và Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn có giá 50,5 triệu đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe tay ga Yamaha trong tháng 5/2023 nhìn chung không có sự biến động nhiều. Hiện tại, mức giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,3 - 0,9 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhất đối với mẫu xe Janus phiên bản giới hạn.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 50 | 50,3 | 0,3 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 50,5 | 51 | 0,5 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38,8 | 38 | -0,7 |
Phiên bản giới hạn | 39,3 | 38,6 | -0,7 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 29,1 | 28,3 | -0,8 |
Phiên bản đặc biệt | 32,8 | 32 | -0,8 | |
Phiên bản giới hạn | 33,3 | 32,5 | -0,9 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54,5 | 55 | 0,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55,3 | 56 | 0,7 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30,7 | 30 | -0,7 |
Freego S bản đặc biệt | 34,7 | 34 | -0,7 |
Đối với các dòng xe côn tay, hãng Yamaha vẫn giữ nguyên giá đề xuất cũ so với tháng trước. Mức giá của các dòng xe côn tay dao động từ 44,8 - 77 triệu đồng.
Theo ghi nhận từ các cửa hàng đại lý, giá bán của những dòng xe côn tay Yamaha trong tháng 5/2023 không có sự biến động nhiều. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 0,5 - 3 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 44,8 | 0 |
Exciter 150 giới hạn màu mới | 45,8 | 45,8 | 0 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47,8 | 44,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50,8 | 47,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52 | 49 | -3 | |
Exciter 155 VVA Monster Energy MotoGP | 52 | 49 | -3 | |
Exciter 155 VVA 60 năm MotoGP | 52,5 | 49,5 | -3 | |
XS155R | 77 | 76,5 | -0,5 |
Giống như dòng xe côn tay, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 5 cũng không có sự biến động mới nào, vẫn tiếp tục duy trì ở mức giá từ 69 - 469 triệu đồng, với giá bán cao nhất thuộc về dòng xe MT-10.
So với tháng 4/2023, giá bán thực tế của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng này vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế các dòng xe MT-03, MT-07, MT-09, MT-10, MT-15, YZF-R3, YZF-R7 tại các đại lý đang thấp hơn khoảng 1 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | -1 | |
YZF-R15 | 70 | 70 | 0 | |
Hoàn toàn mới | 78 | 78 | 0 | |
R15M hoàn toàn mới | 86 | 86 | 0 | |
R15M giới hạn 60 năm MotoGP | 87 | 87 | 0 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 | |
YZF-R7 | 269 | 268 | -1 | |
MT-07 | 259 | 258 | -1 | |
MT-09 | 345 | 344 | -1 | |
MT-10 | 469 | 468 | -1 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí ra biển số, phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận