Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 3 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ, hiện giá xe vẫn duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng/xe, cụ thể như sau:
- Đối với dòng xe Jupiter gồm 2 mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI hiện có giá bán dao động trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, dòng xe Sirius và Sirius FI được duy trì giá bán dao động từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 3/2024 có sự giảm nhẹ. Giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Jupiter FI bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.000.000 | -109.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.000.000 | -189.000 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.300.000 | -558.000 |
Tương tự, giá niêm yết đối với các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi so với tháng 2, giá xe vẫn đang dao động trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt vẫn được duy trì ở mức giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn duy trì mức giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt bán với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn có giá 32.695.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 3 có sự giảm nhẹ. Giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 269.000 - 2.382.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 53.300.000 | -2.000.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 3 nhìn chung vẫn ổn định, hiện giá xe vẫn tiếp tục dao động từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 3/2024 không có sự biến động mới. Mức giá bán thực tế với giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.100.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Giống như xe côn tay, giá bán của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 3 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, giá xe vẫn duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 3/2024 có sự giảm nhẹ. Giá bán thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí ra biển số xe. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận